Câu hỏi: Con đường hình thành phương thức SX TBCN theo con đường trang trại quý tộc có đặc trưng là:

315 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Cách mạng ruộng đất trong nông nghiệp đã xuất hiện sớm

B. Rất quan tâm đến việc ứng dụng KHKT vào SX

C. Chỉ quan tâm đến việc boc lột SLĐ làm thuê

D. Cả A và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cuộc cách mạng công nghiệp nước Mỹ bắt đầu từ:

A. Sự ra đời của máy hơi nước

B. Sự xuất hiện chiếc thoi bay

C. Sự ra đời của máy kéo sợi Gienni

D. Sự ra đời của máy dệt cơ khí

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Để thực hiện chính sách “đại nhảy vọt” Trung Quốc chủ trương:

A. Tập trung nguồn vốn vào những ngành hiện đại

B. Đưa tri thức và sinh viên về nông thôn

C. Phát động phong trào “3 ngọn cờ hồng”

D. Tất cả những điều nêu trên

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Chính sách điều chỉnh kinh tế của Mỹ giai đoạn sau năm 2000 là:

A. Giảm thuế cho những người có thu nhập thấp

B. Thực hiện chính sách “đồng Dola mạnh”

C. Chủ trương giảm vai trò điều tiết của Nhà nước vào nền KT

D. Cả A B và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái Nhật bản sau năm 1982 là:

A. Cơ chế tuyển dụng lao động theo chiều ngang

B. Hạn chế tự do thương mại và tự do kinh tế

C. Cơ chế quản lý của nhà nước theo mô hình “tam giác quyền lực”

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Thời kỳ phòng kiến Nhật bản, có đặc điểm:

A. Có sự phân chia đẳng cấp và đẳng cấp có tính chất cha truyền con nốt

B. Việc buôn bán giữa các lãnh địa được khuyến khích

C. Hạn chế các thần dân chuyển đổi nghề nghiệp

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái KT Nhật bản giai đoạn sau 1982 là:

A. Hệ thống ngân hàng tổ chức theo hình thức ngân hàng đa ngành

B. Nhà nước TBCN can thiệp sâu vào nền KT

C. Thực hiện chính sách xuất nhập khẩu không hợp lý

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 58 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên