Câu hỏi: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái Nhật bản sau năm 1982 là:

499 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Cơ chế tuyển dụng lao động theo chiều ngang

B. Hạn chế tự do thương mại và tự do kinh tế

C. Cơ chế quản lý của nhà nước theo mô hình “tam giác quyền lực”

D. Cả B và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sau khi hoàn thành kế hoạch 5 năm lần 1, Trung quốc cơ bản đã:

A. Thủ tiêu hoàn toàn QHSH ruộng đất phong kiến

B. Thực hiện công nghiệp hóa XHCN

C. Quan hệ sở hữu XHCN đã chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền KT

D. Tất cả những điều trên

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Chính sách điều chỉnh kinh tế của các nước TBCN giai đoạn 1951-1970 là:

A. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế

B. Kích thích phát triển khu vực kinh tế tư nhân

C. Hạn chế phát triển khu vực kinh tế tư nhân

D. Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Sự khác nhau giữa cuộc cách mạng công nghiệp Mỹ và cách mạng công nghiệp Nhật là:

A. Vai trò của nhà nước

B. Sự phát triển của nông nghiệp và vai trò của nhà nước

C. Việc tận dụng những thành tựu của KHKT từ nước ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Cuộc cách mạng công nghiệp nước Mỹ bắt đầu từ:

A. Sự ra đời của máy hơi nước

B. Sự xuất hiện chiếc thoi bay

C. Sự ra đời của máy kéo sợi Gienni

D. Sự ra đời của máy dệt cơ khí

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Con đường hình thành phương thức SX TBCN theo con đường trang trại quý tộc có đặc trưng là:

A. Cách mạng ruộng đất trong nông nghiệp đã xuất hiện sớm

B. Rất quan tâm đến việc ứng dụng KHKT vào SX

C. Chỉ quan tâm đến việc boc lột SLĐ làm thuê

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Thời kỳ phòng kiến Nhật bản, có đặc điểm:

A. Có sự phân chia đẳng cấp và đẳng cấp có tính chất cha truyền con nốt

B. Việc buôn bán giữa các lãnh địa được khuyến khích

C. Hạn chế các thần dân chuyển đổi nghề nghiệp

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 61 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên