Câu hỏi: Sau năm 1982, các nước TBCN tiến hành điều chỉnh các chính sách kinh tế theo hướng:

347 Lượt xem
30/08/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Tăng cường vai trò điều tiết của chính phủ vào nền KT

B. Điều chỉnh quan hệ KTQT nhằm khắc phục tình trạng bảo hộ mậu dịch

C. Tăng cường đầu tư vào các nước đang phát triển

D. Cả B và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cuộc cách mạng công nghiệp nước Mỹ bắt đầu từ:

A. Sự ra đời của máy hơi nước

B. Sự xuất hiện chiếc thoi bay

C. Sự ra đời của máy kéo sợi Gienni

D. Sự ra đời của máy dệt cơ khí

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Nông nghiệp Trung Quốc thời kỳ cải cách mở cửa (sau năm 1978):

A. Hoàn thiện hình thức khoán

B. Phát triển theo hình thức công xã nhân dân

C. Thực hiện chế độ khoán tới hộ

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Sự khác nhau giữa cuộc cách mạng công nghiệp Mỹ và cách mạng công nghiệp Nhật là:

A. Vai trò của nhà nước

B. Sự phát triển của nông nghiệp và vai trò của nhà nước

C. Việc tận dụng những thành tựu của KHKT từ nước ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Thời kỳ phòng kiến Nhật bản, có đặc điểm:

A. Có sự phân chia đẳng cấp và đẳng cấp có tính chất cha truyền con nốt

B. Việc buôn bán giữa các lãnh địa được khuyến khích

C. Hạn chế các thần dân chuyển đổi nghề nghiệp

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 5: Con đường hình thành phương thức SX TBCN theo con đường trang trại quý tộc có đặc trưng là:

A. Cách mạng ruộng đất trong nông nghiệp đã xuất hiện sớm

B. Rất quan tâm đến việc ứng dụng KHKT vào SX

C. Chỉ quan tâm đến việc boc lột SLĐ làm thuê

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Sau khi hoàn thành kế hoạch 5 năm lần 1, Trung quốc cơ bản đã:

A. Thủ tiêu hoàn toàn QHSH ruộng đất phong kiến

B. Thực hiện công nghiệp hóa XHCN

C. Quan hệ sở hữu XHCN đã chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền KT

D. Tất cả những điều trên

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 61 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên