Câu hỏi: Sau năm 1982, các nước TBCN tiến hành điều chỉnh các chính sách kinh tế theo hướng:

490 Lượt xem
30/08/2021
2.6 5 Đánh giá

A. Tăng cường vai trò điều tiết của chính phủ vào nền KT

B. Điều chỉnh quan hệ KTQT nhằm khắc phục tình trạng bảo hộ mậu dịch

C. Tăng cường đầu tư vào các nước đang phát triển

D. Cả B và C

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái Nhật bản sau năm 1982 là:

A. Cơ chế tuyển dụng lao động theo chiều ngang

B. Hạn chế tự do thương mại và tự do kinh tế

C. Cơ chế quản lý của nhà nước theo mô hình “tam giác quyền lực”

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Cuộc cách mạng khoa học công nghệ lần 2 đã dẫn đến:

A. Đẩy mạnh sự liên kết giữa các nước TBCN

B. Thay đổi phương thức quản lý của các nước TBCN

C. Nước Anh trở thành trung tâm của thế giới

D. Chỉ có A và B

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 3: Sự khác nhau giữa cuộc cách mạng công nghiệp Mỹ và cách mạng công nghiệp Nhật là:

A. Vai trò của nhà nước

B. Sự phát triển của nông nghiệp và vai trò của nhà nước

C. Việc tận dụng những thành tựu của KHKT từ nước ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái KT Nhật bản giai đoạn sau 1982 là:

A. Hệ thống ngân hàng tổ chức theo hình thức ngân hàng đa ngành

B. Nhà nước TBCN can thiệp sâu vào nền KT

C. Thực hiện chính sách xuất nhập khẩu không hợp lý

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Thời kỳ phòng kiến Nhật bản, có đặc điểm:

A. Có sự phân chia đẳng cấp và đẳng cấp có tính chất cha truyền con nốt

B. Việc buôn bán giữa các lãnh địa được khuyến khích

C. Hạn chế các thần dân chuyển đổi nghề nghiệp

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 6: Cuộc cách mạng công nghiệp nước Mỹ bắt đầu từ:

A. Sự ra đời của máy hơi nước

B. Sự xuất hiện chiếc thoi bay

C. Sự ra đời của máy kéo sợi Gienni

D. Sự ra đời của máy dệt cơ khí

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 61 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên