Câu hỏi: Chính sách điều chỉnh kinh tế của các nước TBCN giai đoạn 1951-1970 là:

408 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế

B. Kích thích phát triển khu vực kinh tế tư nhân

C. Hạn chế phát triển khu vực kinh tế tư nhân

D. Không câu nào đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Thời kỳ phòng kiến Nhật bản, có đặc điểm:

A. Có sự phân chia đẳng cấp và đẳng cấp có tính chất cha truyền con nốt

B. Việc buôn bán giữa các lãnh địa được khuyến khích

C. Hạn chế các thần dân chuyển đổi nghề nghiệp

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 2: Cuộc cách mạng giá cả ở Châu Âu thế kỷ 15- 16 đã dẫn đến:

A. Thủ tiêu quan hệ sản xuất phong kiến

B. Bần cùng hóa tầng lớp thợ thủ công

C. Làm phá sản tầng lớp thương nhân

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Con đường hình thành phương thức SX TBCN theo con đường trang trại quý tộc có đặc trưng là:

A. Cách mạng ruộng đất trong nông nghiệp đã xuất hiện sớm

B. Rất quan tâm đến việc ứng dụng KHKT vào SX

C. Chỉ quan tâm đến việc boc lột SLĐ làm thuê

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Sau năm 1982, các nước TBCN tiến hành điều chỉnh các chính sách kinh tế theo hướng:

A. Tăng cường vai trò điều tiết của chính phủ vào nền KT

B. Điều chỉnh quan hệ KTQT nhằm khắc phục tình trạng bảo hộ mậu dịch

C. Tăng cường đầu tư vào các nước đang phát triển

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái Nhật bản sau năm 1982 là:

A. Cơ chế tuyển dụng lao động theo chiều ngang

B. Hạn chế tự do thương mại và tự do kinh tế

C. Cơ chế quản lý của nhà nước theo mô hình “tam giác quyền lực”

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Sau khi giành được độc lập chính phủ Mỹ:

A. Vẫn duy trì chế độ chiếm hữu ruộng đất phong kiến

B. Mở rộng hoạt động di thực về phía tây

C. Vẫn duy trì chế độ nô lệ đồn điền ở phía Nam

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 61 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên