Câu hỏi: Sau khi hoàn thành kế hoạch 5 năm lần 1, Trung quốc cơ bản đã:

377 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Thủ tiêu hoàn toàn QHSH ruộng đất phong kiến

B. Thực hiện công nghiệp hóa XHCN

C. Quan hệ sở hữu XHCN đã chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền KT

D. Tất cả những điều trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái KT Nhật bản giai đoạn sau 1982 là:

A. Hệ thống ngân hàng tổ chức theo hình thức ngân hàng đa ngành

B. Nhà nước TBCN can thiệp sâu vào nền KT

C. Thực hiện chính sách xuất nhập khẩu không hợp lý

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến sự tăng trưởng nhanh của kinh tế Mỹ giai đoạn trước năm 1970 là:

A. Chính sách bảo hộ mậu dịch

B. Chính sách chạy đua vũ trang

C. Áp dụng phương pháp quản lý Taylo

D. Chỉ có B và C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Thời kỳ phòng kiến Nhật bản, có đặc điểm:

A. Có sự phân chia đẳng cấp và đẳng cấp có tính chất cha truyền con nốt

B. Việc buôn bán giữa các lãnh địa được khuyến khích

C. Hạn chế các thần dân chuyển đổi nghề nghiệp

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 4: Nông nghiệp Trung Quốc thời kỳ cải cách mở cửa (sau năm 1978):

A. Hoàn thiện hình thức khoán

B. Phát triển theo hình thức công xã nhân dân

C. Thực hiện chế độ khoán tới hộ

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Kinh tế Trung Quốc giai đoạn sau năm 1988:

A. Nến kinh tế tăng trưởng quá nóng và chính phủ áp dụng chính sách tiền tệ thắt chặt

B. Nền kinh tế xảy ra tình trạng lạm phát cao và chính phủ chủ trương giảm sức mua của xã hội

C. Giảm đầu tư tư nhân

D. Cả A B và C

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Sự khác nhau giữa cuộc cách mạng công nghiệp Mỹ và cách mạng công nghiệp Nhật là:

A. Vai trò của nhà nước

B. Sự phát triển của nông nghiệp và vai trò của nhà nước

C. Việc tận dụng những thành tựu của KHKT từ nước ngoài

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 61 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên