Câu hỏi: Sau khi hoàn thành kế hoạch 5 năm lần 1, Trung quốc cơ bản đã:

331 Lượt xem
30/08/2021
3.2 5 Đánh giá

A. Thủ tiêu hoàn toàn QHSH ruộng đất phong kiến

B. Thực hiện công nghiệp hóa XHCN

C. Quan hệ sở hữu XHCN đã chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền KT

D. Tất cả những điều trên

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Con đường hình thành phương thức SX TBCN theo con đường trang trại quý tộc có đặc trưng là:

A. Cách mạng ruộng đất trong nông nghiệp đã xuất hiện sớm

B. Rất quan tâm đến việc ứng dụng KHKT vào SX

C. Chỉ quan tâm đến việc boc lột SLĐ làm thuê

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến sự tăng trưởng nhanh của kinh tế Mỹ giai đoạn trước năm 1970 là:

A. Chính sách bảo hộ mậu dịch

B. Chính sách chạy đua vũ trang

C. Áp dụng phương pháp quản lý Taylo

D. Chỉ có B và C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 3: Chính sách điều chỉnh kinh tế của các nước TBCN giai đoạn 1951-1970 là:

A. Điều chỉnh cơ cấu kinh tế

B. Kích thích phát triển khu vực kinh tế tư nhân

C. Hạn chế phát triển khu vực kinh tế tư nhân

D. Không câu nào đúng

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Cuộc cách mạng khoa học công nghệ lần 2 đã dẫn đến:

A. Đẩy mạnh sự liên kết giữa các nước TBCN

B. Thay đổi phương thức quản lý của các nước TBCN

C. Nước Anh trở thành trung tâm của thế giới

D. Chỉ có A và B

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Thời kỳ phòng kiến Nhật bản, có đặc điểm:

A. Có sự phân chia đẳng cấp và đẳng cấp có tính chất cha truyền con nốt

B. Việc buôn bán giữa các lãnh địa được khuyến khích

C. Hạn chế các thần dân chuyển đổi nghề nghiệp

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 6: Nguyên nhân dẫn đến suy thoái KT Nhật bản giai đoạn sau 1982 là:

A. Hệ thống ngân hàng tổ chức theo hình thức ngân hàng đa ngành

B. Nhà nước TBCN can thiệp sâu vào nền KT

C. Thực hiện chính sách xuất nhập khẩu không hợp lý

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 61 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên