Câu hỏi: Cuộc cách mạng công nghiệp nước Mỹ bắt đầu từ:

509 Lượt xem
30/08/2021
4.0 10 Đánh giá

A. Sự ra đời của máy hơi nước

B. Sự xuất hiện chiếc thoi bay

C. Sự ra đời của máy kéo sợi Gienni

D. Sự ra đời của máy dệt cơ khí

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Sau năm 1982, các nước TBCN tiến hành điều chỉnh các chính sách kinh tế theo hướng:

A. Tăng cường vai trò điều tiết của chính phủ vào nền KT

B. Điều chỉnh quan hệ KTQT nhằm khắc phục tình trạng bảo hộ mậu dịch

C. Tăng cường đầu tư vào các nước đang phát triển

D. Cả B và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Thời kỳ phòng kiến Nhật bản, có đặc điểm:

A. Có sự phân chia đẳng cấp và đẳng cấp có tính chất cha truyền con nốt

B. Việc buôn bán giữa các lãnh địa được khuyến khích

C. Hạn chế các thần dân chuyển đổi nghề nghiệp

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 3: Con đường hình thành phương thức SX TBCN theo con đường trang trại quý tộc có đặc trưng là:

A. Cách mạng ruộng đất trong nông nghiệp đã xuất hiện sớm

B. Rất quan tâm đến việc ứng dụng KHKT vào SX

C. Chỉ quan tâm đến việc boc lột SLĐ làm thuê

D. Cả A và C

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Chính sách điều chỉnh kinh tế của Mỹ giai đoạn sau năm 2000 là:

A. Giảm thuế cho những người có thu nhập thấp

B. Thực hiện chính sách “đồng Dola mạnh”

C. Chủ trương giảm vai trò điều tiết của Nhà nước vào nền KT

D. Cả A B và C

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 5: Cuộc cách mạng giá cả ở Châu Âu thế kỷ 15- 16 đã dẫn đến:

A. Thủ tiêu quan hệ sản xuất phong kiến

B. Bần cùng hóa tầng lớp thợ thủ công

C. Làm phá sản tầng lớp thương nhân

D. Cả A và B

Xem đáp án

30/08/2021 9 Lượt xem

Câu 6: Sau khi hoàn thành kế hoạch 5 năm lần 1, Trung quốc cơ bản đã:

A. Thủ tiêu hoàn toàn QHSH ruộng đất phong kiến

B. Thực hiện công nghiệp hóa XHCN

C. Quan hệ sở hữu XHCN đã chiếm ưu thế tuyệt đối trong nền KT

D. Tất cả những điều trên

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm Lịch sử kinh tế quốc dân có đáp án - Phần 4
Thông tin thêm
  • 61 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên