Câu hỏi: Theo Tổ chức Y tế thế giới, các chỉ tiêu nào được đưa vào nội dung giám sát đối với các nước đang ở thời kỳ “ chuyển tiếp”:
A. Thói quen ăn uống của người dân trong cộng đồng, cơ cấu bữa ăn
B. Tỷ lệ bệnh béo phì theo tuổi, giới và Cholesterol huyết thanh và các lipid khác
C. Hàm lượng vitamin A huyết thanh, vitamin A trong gan
D. Hàm lượng Hemoglobin, Hematocrit
Câu 1: Mục đích bảo quản thực phẩm ở nhiệt độ thấp:
A. Diệt được tất cả các vi khuẩn gây bệnh có trong thực phẩm
B. Làm hạn chế và ngăn chặn sự phát triển của vi khuẩn gây bệnh do đó có thể giữ thực phẩm được lâu dài
C. Có thể giữ cho tất cả thực phẩm không hư hỏng
D. Giữ được các Vitamin có trong thực phẩm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Có nhiều loại thực phẩm có thể hút mùi lạ trong không khí và giữ mùi đó rất lâu làm giảm giá trị dinh dưỡng khi:
A. Bảo quản chung các loại thực phẩm trong một phòng
B. Bảo quản trong phòng kém thông thoáng
C. Phòng chứa thực phẩm không ngăn nắp
D. Phòng chứa thực phẩm ẩm ướt
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Một số thành phần dinh dưỡng là yếu tố nguy cơ đối với một số bệnh mạn tính không lây như bệnh tim mạch, đái đường, xơ gan, một vài thể ung thư. Do đó giám sát dinh dưỡng cần chú ý:
A. Tổ chức điều tra khẩu phần ăn của nhân dân
B. Điều chỉnh hàm lượng các chất dinh dưỡng trong khẩu phần ăn
C. Nâng cao kiến thức dinh dưỡng cho nhân viên y tế
D. Sự thay đổi tập quán ăn uống, tỷ lệ mắc và tỷ lệ chết của các bệnh này
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trong chiến lược quốc gia về phòng chống thiếu dinh dưỡng, tỷ lệ suy dinh dưỡng ở trẻ em dưới 5 tuổi vào năm 2010 giảm đến mức:
A. <15%
B. < 20%
C. < 25%
D. < 30%
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Trong một gia đình, tình trạng dinh dưỡng của từng cá thể không giống nhau, điều này do tác động của:
A. Cách lựa chọn thực phẩm của gia đình đó
B. Cách chế biến của gia đình
C. Cách phân phối trong gia đình đó
D. Cách sản xuất vườn ao chuồng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Theo Tổ chức Y tế thế giới, gọi là vùng nguy cơ thiếu dinh dưỡng trung bình, khi tỷ lệ trẻ có cân nặng dưới -2SD:
A. Cao hơn 30%
B. Từ 15 - 30%
C. Từ 10 - 15%
D. Từ 5 - 10%
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 3
- 11 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học có đáp án
- 876
- 19
- 30
-
99 người đang thi
- 878
- 19
- 30
-
30 người đang thi
- 1.0K
- 26
- 30
-
91 người đang thi
- 461
- 12
- 30
-
79 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận