Câu hỏi: Theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC quy định Mã chi tiết các khoản phải thu dùng để hạch toán chi tiết các khoản phải thu của cơ quan có thẩm quyền nào sau đây là sai:
A. Nhóm tài khoản 3520 - Phải trả theo kiến nghị của cơ quan có thẩm quyền được kết hợp với Mã chi tiết các khoản phải thu tại Phụ lục số III.8 kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính
B. Nhóm tài khoản 3520 - Phải trả theo kiến nghị của cơ quan có thẩm quyền được kết hợp với Mã chi tiết nguồn kinh phí phải trả tại Phụ lục số III.7 kèm theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính
C. Số liệu trên nhóm tài khoản 3520 - Phải trả theo kiến nghị của cơ quan có thẩm quyền là căn cứ để KBNN đối chiếu và lập báo cáo số liệu thu, chi NSNN theo kiến nghị của cơ quan có thẩm quyền
Câu 1: Theo Công văn số 4696/KBNN-KTNN quy định chứng từ Lệnh hoàn trả kiêm bù trừ thu NSNN (Mẫu số C1-05/NS):
A. Là chứng từ kế toán do cơ quan quyết định hoàn trả lập gửi KBNN cấp trên để thực hiện bù trừ khoản thuế còn phải nộp
B. Là chứng từ kế toán do cơ quan quyết định hoàn trả lập gửi KBNN cấp dưới để thực hiện bù trừ khoản thuế còn phải nộp.
C. Là chứng từ kế toán do cơ quan quyết định hoàn trả lập gửi KBNN đồng cấp để thực hiện bù trừ khoản thuế còn phải nộp
D. Là chứng từ kế toán do cơ quan quyết định hoàn trả lập gửi CQTC đồng cấp để thực hiện bù trừ khoản thuế còn phải nộp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính quy định Mã đợt phát hành trái phiếu, công trái:
A. Mã đợt phát hành trái phiếu, công trái dùng để hạch toán chi tiết các khoản nợ vay trái phiếu, công trái theo từng đợt phát hành
B. Không kết hợp chéo mã đợt phát hành trái phiếu, công trái với các tài khoản khác
C. Kế toán sử dụng thống nhất mã đợt phát hành trái phiếu, công trái để hạch toán đối với nợ gốc và chi trả lãi vay
D. Cả a, b và c đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Theo Thông tư số 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính; nội dung nào dưới đây là sai:
A. Mã đơn vị có quan hệ với ngân sách dùng để hạch toán các khoản thu, chi NSNN phát sinh tại các đơn vị có quan hệ với ngân sách
B. Mã tổ chức ngân sách dùng để hạch toán dự toán phân bổ cấp 0, các khoản thu, chi chuyển giao giữa các cấp ngân sách và quỹ dự trữ tài chính
C. Mã ngân sách toàn địa bàn dùng để tổng hợp các thông tin thu, chi NSNN trên phạm vi toàn bộ địa bàn hành chính, kế toán hạch toán các nghiệp vụ kinh tế phát sinh theo mã ngân sách toàn địa bàn
D. Mã cơ quan thu dùng để hạch toán thu NSNN theo các cơ quan thu tương ứng (trên TABMIS, trên hệ thống thông tin quản lý thu NSNN)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Theo Công văn số 4696/KBNN-KTNN, mẫu chứng từ Lệnh hoàn trả khoản thu NSNN (Mẫu số C1-04/NS) là:
A. Chứng từ kế toán do cơ quan quyết định hoàn trả lập, yêu cầu KBNN đồng cấp trích NSNN để hoàn trả số tiền do đơn vị, cá nhân đã nộp vào NSNN theo quy định của Luật NSNN, Luật Quản lý thuế và Luật thuế giá trị gia tăng; là căn cứ để KBNN hạch toán giảm thu hoặc ghi chi NSNN
B. Chứng từ kế toán do Cục thuế lập, yêu cầu KBNN đồng cấp trích NSNN để hoàn trả số tiền do đơn vị, cá nhân đã nộp vào NSNN theo quy định của Luật NSNN, Luật Quản lý thuế và Luật thuế giá trị gia tăng; là căn cứ để KBNN hạch toán giảm thu hoặc ghi chi NSNN
C. Chứng từ kế toán do Sở Tài chính lập, yêu cầu KBNN đồng cấp trích NSNN để hoàn trả số tiền do đơn vị, cá nhân đã nộp vào NSNN theo quy định của Luật NSNN, Luật Quản lý thuế và Luật thuế giá trị gia tăng; là căn cứ để KBNN hạch toán giảm thu hoặc ghi chi NSNN
D. Chứng từ kế toán do Cục Hải Quan lập, yêu cầu KBNN đồng cấp trích NSNN để hoàn trả số tiền do đơn vị, cá nhân đã nộp vào NSNN theo quy định của Luật NSNN, Luật Quản lý thuế và Luật thuế giá trị gia tăng; là căn cứ để KBNN hạch toán giảm thu hoặc ghi chi NSNN
30/08/2021 2 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Thông tư 77/2017/TT-BTC ngày 28/7/2017 của Bộ Tài chính quy định Hệ thống tài khoản kế toán được chia thành 7 loại, gồm:
A. Loại 1, Loại 2, Loại 3, Loại 4, Loại 7, Loại 8, Loại 9
B. Loại 1, Loại 2, Loại 3, Loại 5, Loại 7, Loại 8, Loại 9
C. Loại 1, Loại 2, Loại 3, Loại 6, Loại 7, Loại 8, Loại 9
D. Loại 1, Loại 2, Loại 3, Loại 5, Loại 6, Loại 8, Loại 9
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 26
- 10 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 228
- 8
- 25
-
76 người đang thi
- 228
- 4
- 25
-
89 người đang thi
- 257
- 3
- 25
-
25 người đang thi
- 231
- 3
- 25
-
38 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận