Câu hỏi: Theo qui định dấu “ KBNN” do Giám đốc giữ, dấu “ Kế toán” do KTT giữ:
A. Đúng
B. Sai
Câu 1: Số tiền trên chứng từ Giấy nộp tiền vào tài khoản tiền gửi là 539 đồng, kế toán đã hạch toán Nợ TK 501.01 / Có TK 945.01 số tiền là 593 đồng. Khi phát hiện sai lầm kế toán lập chứng từ điều chỉnh và hạch toán:
A. Nợ TK 945.01 / Có TK 501.01: số tiền là 54 đồng
B. Nợ TK 501.01 / Có TK 945.01: số tiền là 54 đồng
C. Đỏ (Nợ TK 501.01 / Có TK 945.01): số tiền - 54 đồng
D. Đỏ (Nợ TK 501.01 / Có TK 945.01= -593), đồng thời Đen (Nợ TK 501.01 / Có TK 945.01= 539)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Đối với các khỏan thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm ( % ) giữa NS xã và NS cấp trên, tỷ lệ NS xã được hưởng:
A. 70%
B. 70% = > 100%
C. < = 70%
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Phương pháp ghi chép các tài khoản kế toán trong hệ thống TKKT NSNN và hoạt động nghiệp vụ KBNN là:
A. Phương pháp ghi đơn
B. Phương pháp ghi kép
C. Cả a và b
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Trên giấy nộp tiền vào NSNN bằng tiền mặt và trên giấy nộp tiền vào tài khoản chức danh cao nhất của KB ký trên chứng từ là:
A. Kế toán trưởng
B. Giám đốc
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Tất cả các chứng từ kế toán:
A. Yếu tố ngày, tháng, năm phải viết bằng số ngoại trừ séc
B. Yếu tố ngày, tháng, năm phải viết bằng chữ
C. Yếu tố ngày, tháng phải viết bằng chữ, năm viết bằng số
D. A và C
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thời hạn lưu trữ của tài liệu kế toán được qui định:
A. 5 năm, 15 năm và vĩnh viễn
B. 5 năm, 15 năm, 20 năm và vĩnh viễn
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 221
- 8
- 25
-
21 người đang thi
- 218
- 4
- 25
-
60 người đang thi
- 249
- 3
- 25
-
39 người đang thi
- 224
- 3
- 25
-
15 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận