Câu hỏi: Kỳ kế toán gồm: tháng, quí và năm:

131 Lượt xem
30/08/2021
4.2 9 Đánh giá

A. Đúng

B. Sai

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Số bổ sung cân đối NS xã được xác định:

A. Từng tháng, qúy căn cứ vào số chênh lệch giữa DT chi và DT thu

B. Hàng năm

C. Từ năm đầu của thời kỳ ổn định NS và được giao ổn định từ 3 đến 5 năm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Phương pháp ghi kép áp dụng như sau:

A. Một Nợ và một Có hoặc nhiều Có

B. Một Nợ hoặc nhiều Nợ và một Có

C. Nhiều Nợ và nhiều Có

D. A và B

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị tiền tệ sử dụng trong điện báo và trong báo cáo quản trị:

A. Đồng

B. Nghìn đồng

C. Tại KBNN huyện là nghìn đồng, tại KBNN tỉnh là triệu đồng, tại KBNN là tỷ đồng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Số tiền trên chứng từ Giấy nộp tiền vào tài khoản tiền gửi là 539 đồng, kế toán đã hạch toán Nợ TK 501.01 / Có TK 945.01 số tiền là 593 đồng. Khi phát hiện sai lầm kế toán lập chứng từ điều chỉnh và hạch toán:

A. Nợ TK 945.01 / Có TK 501.01: số tiền là 54 đồng

B. Nợ TK 501.01 / Có TK 945.01: số tiền là 54 đồng

C. Đỏ (Nợ TK 501.01 / Có TK 945.01): số tiền - 54 đồng

D. Đỏ (Nợ TK 501.01 / Có TK 945.01= -593), đồng thời Đen (Nợ TK 501.01 / Có TK 945.01= 539)

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Kế toán phát hiện sai lầm trong quá trình hạch toán kế toán: bút toán đúng là Nợ TK 501.01 / Có TK 921.01; bút toán đã hạch toán sai là Nợ TK 501.01 / Có TK 921.02, kế toán điều chỉnh như sau:

A. Đỏ (Nợ TK 50 / Có TK 921.01), đồng thời Đen (Nợ TK 50 / Có TK 921.02)

B. Nợ TK 921.01 / Có TK 501.01, đồng thời Nợ TK 501.01 / Có TK 921.01

C. Nợ TK 921.02 / Có TK 921.01

D. Đỏ Có TK 921.02 / Đen Có TK 921.01 

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 10
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm