Câu hỏi: Đối với các khỏan thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm ( % ) giữa NS xã và NS cấp trên, tỷ lệ NS xã được hưởng:
A. 70%
B. 70% = > 100%
C. < = 70%
Câu 1: Báo cáo tài chính NSNN và hoạt động KBNN:
A. Gồm báo cáo định kỳ tháng, quí, năm
B. Gồm 2 loại báo cáo định kỳ ( tháng, quí, năm ) và báo cáo quyết toán năm
C. Báo cáo quyết toán năm
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Đơn vị tiền tệ sử dụng trong điện báo và trong báo cáo quản trị:
A. Đồng
B. Nghìn đồng
C. Tại KBNN huyện là nghìn đồng, tại KBNN tỉnh là triệu đồng, tại KBNN là tỷ đồng
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: KTT phải đảm đương công việc của KTV giao dịch với khách hàng khi người KTV này không có mặt
A. Đúng
B. Sai
30/08/2021 0 Lượt xem
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Số tiền trên chứng từ Giấy nộp tiền vào tài khoản tiền gửi là 539 đồng, kế toán đã hạch toán Nợ TK 501.01 / Có TK 945.01 số tiền là 593 đồng. Khi phát hiện sai lầm kế toán lập chứng từ điều chỉnh và hạch toán:
A. Nợ TK 945.01 / Có TK 501.01: số tiền là 54 đồng
B. Nợ TK 501.01 / Có TK 945.01: số tiền là 54 đồng
C. Đỏ (Nợ TK 501.01 / Có TK 945.01): số tiền - 54 đồng
D. Đỏ (Nợ TK 501.01 / Có TK 945.01= -593), đồng thời Đen (Nợ TK 501.01 / Có TK 945.01= 539)
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Thu bổ sung để cân đối NS xã từ nguồn:
A. NS cấp huyện
B. NS cấp Tỉnh
C. NS cấp Tỉnh và huyện
30/08/2021 0 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 10
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 177
- 8
- 25
-
57 người đang thi
- 171
- 4
- 25
-
83 người đang thi
- 203
- 3
- 25
-
27 người đang thi
- 170
- 3
- 25
-
41 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận