Câu hỏi: Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:

81 Lượt xem
30/08/2021
3.6 10 Đánh giá

A. pVμ  = RμT

B. pVμ  = μ.RT

C. \(pv = \frac{{{R_\mu }}}{\mu }T\)

D. Cả 3 câu đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau:

A. \(\alpha {c_p} - \alpha {c_v} = 8314\) J/kg.độ

B. cp - cv = R

C. \(\frac{{{c_p}}}{{{c_v}}} = k\)

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Công thức tính công kỹ thuật trong quá trình đoạn nhiệt là:

A. \({l_{kt}} = \frac{k}{{1 - k}}{p_1}{v_1}\left[ {{{\left( {\frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}} \right)}^{\frac{{k - 1}}{k}}} - 1} \right]\) , j/kg

B. \({l_{kt}} = \frac{{k.R}}{{1 - k}}({T_2} - {T_1})\) , j/kg

C. \({l_{kt}} = \frac{k}{{1 - k}}R{T_1}\left[ {{{\left( {\frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}} \right)}^{\frac{{k - 1}}{k}}} - 1} \right]\) , j/kg

D. Cả 3 câu đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 3: Hằng số khí lý tưởng R trong hương trình trạng thái có trị số bằng:

A. 8314    kJ/kg0K.

B. 8314    J/kg0K.

C. \(\frac{{8314}}{\mu }\)    J/kg0K.

D. \(\frac{{8314}}{\mu }\)    kJ/kg0K.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Nhiệt lượng được tính theo biểu thức nào:

A. q = T.ds

B. \(dq = T\int\limits_{{s_1}}^{{s_2}} {ds} \)

C. \(q = T\int\limits_{{s_1}}^{{s_2}} {ds} \)

D. \(\Delta q = {\rm{ }}T\left( {{s_2}--{\rm{ }}{s_1}} \right)\)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Định nghĩa nhiệt dung riêng: Nhiệt dung riêng …

A. … là nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất.

B. … là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.

C. … là nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Hằng số bức xạ \({\sigma _o}\) của vật đen tuỵêt đối bằng:

A. 5,67.10-8W/(m2.K4)

B. 5,67.10-8W/(m2.K)

C. 5,67W/(m2.K4)

D. 5,67W/(m2.K)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật nhiệt - Phần 9
Thông tin thêm
  • 6 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên