Câu hỏi: Hằng số khí lý tưởng R trong hương trình trạng thái có trị số bằng:

256 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. 8314    kJ/kg0K.

B. 8314    J/kg0K.

C. \(\frac{{8314}}{\mu }\)    J/kg0K.

D. \(\frac{{8314}}{\mu }\)    kJ/kg0K.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Công thức tính công thay đổi thể tích trong quá trình đoạn nhiệt là:

A. \({l_{kt}} = \frac{k}{{1 - k}}{p_1}{v_1}\left[ {\frac{{{T_2}}}{{{T_1}}} - 1} \right]\) , j/kg

B. \({l_{kt}} = \frac{k}{{1 - k}}({p_2}{v_2} - {p_1}{v_1})\) , j/kg

C. \({l_{kt}} = \frac{1}{{1 - k}}R{T_1}\left[ {{{\left( {\frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}} \right)}^{\frac{{k - 1}}{k}}} - 1} \right]\) , j/kg

D. \({l_{kt}} = \frac{1}{{1 - k}}k{p_1}{v_1}\left[ {{{\left( {\frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}} \right)}^{\frac{{k - 1}}{k}}} - 1} \right]\) , j/kg

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Hằng số Planck thứ hai C2 có trị số bằng:

A. \(5,{67.10^{ - 8}}\frac{W}{{{m^2}.{K^4}}}\)

B. \(2,{898.10^{ - 3}}m.K\)

C. \(1,{4388.10^{ - 2}}m.K\)

D. \(0,{374.10^{ - 15}}W.{m^2}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau:

A. \(\alpha {c_p} - \alpha {c_v} = 8314\) J/kg.độ

B. cp - cv = R

C. \(\frac{{{c_p}}}{{{c_v}}} = k\)

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Định luật Stefan-Boltzmann:

A. \({E_{o\lambda }} = {C_o}.{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)^4}\)

B. \({E_{o}} = {C_o}.{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)^4}\)

C. \({E_o} = \frac{{{C_1}}}{{{\lambda ^5}.\left( {{e^{\frac{{{C_2}}}{{\lambda  - T}}}} - 1} \right)}}\)

D. \({E_{o}} = {C_o}.{\left( {\frac{{{T}}}{{100}}} \right)^4}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Trong một hệ thống kín, công thay đổi thể tích …

A. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.

B. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.

C. … được tính bằng biểu thức: \(dl = \bar v\int\limits_{{v_1}}^{{v_2}} {dp}\).

D. Cả 3 câu trên đêu sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật nhiệt - Phần 9
Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên