Câu hỏi: Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau:
A. \(\alpha {c_p} - \alpha {c_v} = 8314\) J/kg.độ
B. cp - cv = R
C. \(\frac{{{c_p}}}{{{c_v}}} = k\)
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 1: Hằng số Planck thứ hai C2 có trị số bằng:
A. \(5,{67.10^{ - 8}}\frac{W}{{{m^2}.{K^4}}}\)
B. \(2,{898.10^{ - 3}}m.K\)
C. \(1,{4388.10^{ - 2}}m.K\)
D. \(0,{374.10^{ - 15}}W.{m^2}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Định nghĩa nhiệt dung riêng: Nhiệt dung riêng …
A. … là nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất.
B. … là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.
C. … là nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Nhiệt lượng được tính theo nhiệt dung riêng như sau:
A. dq = c.dt
B. \(q = c\int\limits_{{t_1}}^{{t_2}} {dt} \)
C. \(q = c.\Delta t\)
D. Cả 3 câu trên đều đúng
30/08/2021 3 Lượt xem
Câu 4: Người ta phân biệt nguồn lạnh, nguồn nóng là do sự khác nhau của:
A. Nhiệt độ
B. Thể tích
C. Áp suất
D. Tất cả đều sai
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Công thức tính công thay đổi thể tích trong quá trình đoạn nhiệt là:
A. \({l_{kt}} = \frac{k}{{1 - k}}{p_1}{v_1}\left[ {\frac{{{T_2}}}{{{T_1}}} - 1} \right]\) , j/kg
B. \({l_{kt}} = \frac{k}{{1 - k}}({p_2}{v_2} - {p_1}{v_1})\) , j/kg
C. \({l_{kt}} = \frac{1}{{1 - k}}R{T_1}\left[ {{{\left( {\frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}} \right)}^{\frac{{k - 1}}{k}}} - 1} \right]\) , j/kg
D. \({l_{kt}} = \frac{1}{{1 - k}}k{p_1}{v_1}\left[ {{{\left( {\frac{{{p_2}}}{{{p_1}}}} \right)}^{\frac{{k - 1}}{k}}} - 1} \right]\) , j/kg
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Quá trình đa biến, khi số mũ đa biến n = ± º thì nó trở thành:
A. Quá trình đẳng áp
B. Quá trình đẳng nhiệt
C. Quá trình đẳng tích
D. Quá trình đoạn nhiệt
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật nhiệt - Phần 9
- 13 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận