Câu hỏi: Quan hệ giữa các loại nhiệt dung riêng như sau:

223 Lượt xem
30/08/2021
3.8 8 Đánh giá

A. \(\alpha {c_p} - \alpha {c_v} = 8314\) J/kg.độ

B. cp - cv = R

C. \(\frac{{{c_p}}}{{{c_v}}} = k\)

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Định nghĩa nhiệt dung riêng: Nhiệt dung riêng …

A. … là nhiệt lượng cần thiết để làm thay đổi nhiệt độ của 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất.

B. … là nhiệt lượng cần thiết để làm 1 đơn vị (kg, m3, kmol, …) vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.

C. … là nhiệt lượng cần thiết để làm vật chất thay đổi nhiệt độ là 1 độ.

D. Cả 3 đáp án trên đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Trao đổi nhiệt bức xạ giữa 2 vách phẳng song song không có màn chắn, đặt trong môi trƣờng trong suốt được tính theo công thức: 

A. \({E_{o\lambda }} = {C_o}.\frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)

B. \({E_{o}} = {C_o}.\frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)

C. \({q_{12}} = \frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)

D. \({q_{12}} = {C_o}.\frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong một hệ thống kín, công kỹ thuật …

A. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.

B. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.

C. … được tính bằng biểu thức: \(dl = \bar v\int\limits_{{v_1}}^{{v_2}} {dp} \).

D. Cả 3 câu trên đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Hệ số bức xạ Co của vật đen tuỵêt đối bằng:

A. 5,67.10-8W/(m2.K4)

B. 5,67.10-8W/(m2.K)

C. 5,67W/(m2.K4)

D. 5,67W/(m2.K)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật nhiệt - Phần 9
Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên