Câu hỏi: Hệ số bức xạ của hệ thống trao đổi nhiệt bức xạ giữa 2 tấm phẳng song song có giá trị lớn nhất bằng \(\left( {\frac{W}{{{m^2}.{K^4}}}} \right)\):

166 Lượt xem
30/08/2021
2.9 7 Đánh giá

A. 5,67

B. 1

C. 5,67*10-8

D. 0,5

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phương trình trạng thái khí lý tưởng như sau:

A. pV = RT.

B. pv = GRT.

C. pv = RT.

D. Cả 3 câu đều sai.

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Hằng số bức xạ \({\sigma _o}\) của vật đen tuỵêt đối bằng:

A. 5,67.10-8W/(m2.K4)

B. 5,67.10-8W/(m2.K)

C. 5,67W/(m2.K4)

D. 5,67W/(m2.K)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trong một hệ thống kín, công thay đổi thể tích …

A. … là công làm dịch chuyển bề mặt ranh giới của hệ nhiệt động.

B. … là công làm thay đổi thế năng của chất môi giới.

C. … được tính bằng biểu thức: \(dl = \bar v\int\limits_{{v_1}}^{{v_2}} {dp}\).

D. Cả 3 câu trên đêu sai.

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Hệ số bức xạ Co của vật đen tuỵêt đối bằng:

A. 5,67.10-8W/(m2.K4)

B. 5,67.10-8W/(m2.K)

C. 5,67W/(m2.K4)

D. 5,67W/(m2.K)

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Trao đổi nhiệt bức xạ giữa 2 vách phẳng song song không có màn chắn, đặt trong môi trƣờng trong suốt được tính theo công thức: 

A. \({E_{o\lambda }} = {C_o}.\frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)

B. \({E_{o}} = {C_o}.\frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)

C. \({q_{12}} = \frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)

D. \({q_{12}} = {C_o}.\frac{{{{\left( {\frac{{{T_1}}}{{100}}} \right)}^4} - {{\left( {\frac{{{T_2}}}{{100}}} \right)}^4}}}{{\frac{1}{{{A_1}}} + \frac{1}{{{A_2}}} - 1}}\)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật nhiệt - Phần 9
Thông tin thêm
  • 15 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên