Câu hỏi: Phiếu xuất kho thành phẩm là chứng từ căn cứ ghi nhận:
A. Giảm trị giá thành phẩm trong kho
B. Tăng giá vốn hàng bán
C. Tăng trị giá hàng gởi bán
D. Cả 3 câu trên đều đúng
Câu 1: Bút toán nào sau đây phản ánh việc trích lập quỹ đầu tƣ phát triển từ lợi nhuận sau thuế:
A. Nợ TK 421/ Có TK 412
B. Nợ TK 421/ Có TK 414
C. Nợ TK 421/ Có TK 415
D. Nợ TK 421/ Có TK 112
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 2: Bảng chấm công là chứng từ căn cứ:
A. Ghi nhận chi phí nhân công trực tiếp
B. Ghi nhận chi phí sản xuất chung
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Chiết khấu thương mại là:
A. Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng do khách hàng đã mua hàng, dịch vụ với khối lượng lớn
B. Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng do hàng bán bị sai qui cách, kém phẩm chất
C. Khoản doanh nghiệp giảm cho khách hàng do khách hàng thanh toán trước thời hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng
D. Cả a và b đều đúng
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, chi phí vật liệu dùng sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị sử dụng ở phân xưởng sản xuất được kế toán ghi nhận như sau:
A. Nợ TK 627 / Có TK 152
B. Nợ TK 2413 / Có TK 152
C. TK 627 / Có TK 335
D. Nợ TK 335 / Có TK 152
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 5: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vượt mức bình thường được:
A. Tính vào giá thành sản phẩm
B. Tính vào chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
C. Tính vào chi phí sản xuất chung
D. Tính vào giá vốn hàng bán
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thƣờng xuyên, trị giá nguyên liệu, vật liệu trực tiếp sử dụng không hết đƣợc nhập lại kho, kế toán ghi nhận như sau:
A. Nợ TK 152 / Có TK 621 (ghi âm)
B. Nợ TK 152 / Có TK 621
C. Nợ TK 621 / Có TK 152 (ghi âm)
D. Nợ TK 621 / Có TK 152
30/08/2021 7 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 6
- 16 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án
- 1.6K
- 85
- 25
-
89 người đang thi
- 1.2K
- 76
- 25
-
74 người đang thi
- 820
- 59
- 25
-
67 người đang thi
- 747
- 30
- 25
-
86 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận