Câu hỏi: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thƣờng xuyên, trị giá nguyên liệu, vật liệu trực tiếp sử dụng không hết đƣợc nhập lại kho, kế toán ghi nhận như sau:
A. Nợ TK 152 / Có TK 621 (ghi âm)
B. Nợ TK 152 / Có TK 621
C. Nợ TK 621 / Có TK 152 (ghi âm)
D. Nợ TK 621 / Có TK 152
Câu 1: Kế toán hạch toán khoản chiết khấu thƣơng mại cho người mua vào:
A. Bên Nợ TK 511
B. Bên Nợ TK 521
C. Bên Nợ TK 515
D. Bên Nợ TK 635
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 2: Chiết khấu thương mại là:
A. Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng do khách hàng đã mua hàng, dịch vụ với khối lượng lớn
B. Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng do hàng bán bị sai qui cách, kém phẩm chất
C. Khoản doanh nghiệp giảm cho khách hàng do khách hàng thanh toán trước thời hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng
D. Cả a và b đều đúng
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vượt mức bình thường được:
A. Tính vào giá thành sản phẩm
B. Tính vào chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
C. Tính vào chi phí sản xuất chung
D. Tính vào giá vốn hàng bán
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Phiếu xuất kho thành phẩm là chứng từ căn cứ ghi nhận:
A. Giảm trị giá thành phẩm trong kho
B. Tăng giá vốn hàng bán
C. Tăng trị giá hàng gởi bán
D. Cả 3 câu trên đều đúng
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Chi phí khấu hao tài sản cố định sử dụng trực tiếp sản xuất sản phẩm được hạch toán như sau:
A. Nợ TK 621 / Có TK 214
B. Nợ TK 621 / Có TK 211
C. Nợ TK 627 / Có TK 214
D. Nợ TK 627 / Có TK 211
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Trường hợp doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, chi phí vật liệu dùng sửa chữa, bảo dưỡng máy móc thiết bị sử dụng ở phân xưởng sản xuất được kế toán ghi nhận như sau:
A. Nợ TK 627 / Có TK 152
B. Nợ TK 2413 / Có TK 152
C. TK 627 / Có TK 335
D. Nợ TK 335 / Có TK 152
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 6
- 14 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận