Câu hỏi: Chiết khấu thương mại là:
A. Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng do khách hàng đã mua hàng, dịch vụ với khối lượng lớn
B. Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng do hàng bán bị sai qui cách, kém phẩm chất
C. Khoản doanh nghiệp giảm cho khách hàng do khách hàng thanh toán trước thời hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng
D. Cả a và b đều đúng
Câu 1: Nội dung nào sau đây được phản ánh vào tài khoản 4118:
A. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
B. Thặng dư vốn cổ phần
C. Vốn kinh doanh được hình thành do bổ sung từ lợi nhuận giữ lại
D. Tất cả các câu trên đều đúng
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Tài khoản nào sau đây có thể có số dư bên nợ hoặc bên có:
A. TK 411
B. TK 412
C. TK 414
D. TK 415
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 3: Khoản nào sau đây không thuộc vốn chủ sở hữu:
A. Quỹ đầu tư phát triển
B. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
C. Nguồn vốn đầu tư XDCB
D. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thƣờng xuyên, trị giá nguyên liệu, vật liệu trực tiếp sử dụng không hết đƣợc nhập lại kho, kế toán ghi nhận như sau:
A. Nợ TK 152 / Có TK 621 (ghi âm)
B. Nợ TK 152 / Có TK 621
C. Nợ TK 621 / Có TK 152 (ghi âm)
D. Nợ TK 621 / Có TK 152
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Trị giá nguyên vật liệu sử dụng sửa chữa sản phẩm hỏng được:
A. Tính vào giá vốn hàng bán
B. Tính vào giá thành sản phẩm 197
C. Tính vào chi phí sản xuất chung
D. Tính vào chi phí khác
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 6: Chi phí phát hành cổ phiếu đƣợc hạch toán vào tài khoản nào sau đây:
A. TK 635 b
B. TK 641
C. TK 4112
D. TK 811
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 6
- 16 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận