Câu hỏi: Tài khoản nào sau đây có thể có số dư bên nợ hoặc bên có:
A. TK 411
B. TK 412
C. TK 414
D. TK 415
Câu 1: Chiết khấu thương mại là:
A. Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng do khách hàng đã mua hàng, dịch vụ với khối lượng lớn
B. Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng do hàng bán bị sai qui cách, kém phẩm chất
C. Khoản doanh nghiệp giảm cho khách hàng do khách hàng thanh toán trước thời hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng
D. Cả a và b đều đúng
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 2: Tiền lương phải trả cho quản đốc phân xưởng được tính vào:
A. Chi phí nhân công trực tiếp
B. Chi phí sản xuất chung
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp
D. Cả b và c đều đúng
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 3: Cuối kỳ, kế toán kết chuyển khoản giảm giá hàng bán như sau:
A. Nợ TK 532 / Có TK 511, 512
B. Nợ TK 532 / Có TK 911
C. Nợ TK 511, 512 / Có TK 532
D. Nợ TK 911 / Có TK 532
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 4: Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp vượt mức bình thường được:
A. Tính vào giá thành sản phẩm
B. Tính vào chi phí sản xuất dở dang cuối kỳ
C. Tính vào chi phí sản xuất chung
D. Tính vào giá vốn hàng bán
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 5: Kế toán hạch toán khoản chiết khấu thƣơng mại cho người mua vào:
A. Bên Nợ TK 511
B. Bên Nợ TK 521
C. Bên Nợ TK 515
D. Bên Nợ TK 635
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 6: Khoản chi nào sau đây thuộc mục đích sử dụng quỹ dự phòng tài chính:
A. Đầu tư thiết bị mở rộng sản xuất
B. Bù đắp thiệt hại của doanh nghiệp do thiên tai
C. Khen thưởng ban giám đốc
D. Tất cả các khoản trên
30/08/2021 5 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 6
- 16 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính có đáp án
- 1.7K
- 85
- 25
-
82 người đang thi
- 1.3K
- 76
- 25
-
29 người đang thi
- 914
- 59
- 25
-
95 người đang thi
- 843
- 30
- 25
-
56 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận