Câu hỏi:  Tài khoản nào sau đây có thể có số dư bên nợ hoặc bên có:

381 Lượt xem
30/08/2021
3.6 9 Đánh giá

A. TK 411

B. TK 412

C. TK 414

D. TK 415

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Phiếu xuất kho thành phẩm là chứng từ căn cứ ghi nhận:

A. Giảm trị giá thành phẩm trong kho

B. Tăng giá vốn hàng bán

C. Tăng trị giá hàng gởi bán

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 2: Doanh nghiệp hạch toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, xuất kho thành phẩm bán cho khách hàng theo phương thức giao hàng, khách chưa nhận được hàng, kế toán ghi:

A. Nợ TK 151 / Có TK 155

B. Nợ TK 157 / Có TK 155

C. Nợ TK 632 / Có TK 155

D. Không ghi sổ kế toán, lưu phiếu xuất kho vào tập hồ sơ Hàng đang gởi đi bán

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 4: Cuối kỳ, kế toán kết chuyển khoản giảm giá hàng bán như sau:

A. Nợ TK 532 / Có TK 511, 512

B. Nợ TK 532 / Có TK 911

C. Nợ TK 511, 512 / Có TK 532

D. Nợ TK 911 / Có TK 532 

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 5: Bảng chấm công là chứng từ căn cứ:

A. Ghi nhận chi phí nhân công trực tiếp

B. Ghi nhận chi phí sản xuất chung

C. Cả a và b đều đúng

D. Cả a và b đều sai

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Câu 6: Chiết khấu thương mại là:

A. Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng do khách hàng đã mua hàng, dịch vụ với khối lượng lớn

B. Khoản doanh nghiệp bán giảm giá niêm yết cho khách hàng do hàng bán bị sai qui cách, kém phẩm chất

C. Khoản doanh nghiệp giảm cho khách hàng do khách hàng thanh toán trước thời hạn theo thỏa thuận trong hợp đồng

D. Cả a và b đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 6 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 6
Thông tin thêm
  • 16 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên