Câu hỏi: Nội dung nào sau đây được phản ánh vào tài khoản 4118:
A. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
B. Thặng dư vốn cổ phần
C. Vốn kinh doanh được hình thành do bổ sung từ lợi nhuận giữ lại
D. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 1: Trị giá nguyên vật liệu sử dụng sửa chữa sản phẩm hỏng được:
A. Tính vào giá vốn hàng bán
B. Tính vào giá thành sản phẩm 197
C. Tính vào chi phí sản xuất chung
D. Tính vào chi phí khác
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 2: Kế toán hạch toán khoản chiết khấu thƣơng mại cho người mua vào:
A. Bên Nợ TK 511
B. Bên Nợ TK 521
C. Bên Nợ TK 515
D. Bên Nợ TK 635
30/08/2021 5 Lượt xem
Câu 3: Cuối năm 201X, tài khoản 421 của công ty có số dƣ bên nợ. Điều này có nghĩa là:
A. Trong năm 201X, công ty kinh doanh có lãi
B. Trong năm 201X, công ty kinh doanh bị lỗ
C. Lũy kế kết quả kinh doanh của công ty đến cuối năm 201X bị lỗ
D. Lũy kế kết quả kinh doanh của công ty đến cuối năm 201X có lãi
30/08/2021 4 Lượt xem
Câu 4: Bảng chấm công là chứng từ căn cứ:
A. Ghi nhận chi phí nhân công trực tiếp
B. Ghi nhận chi phí sản xuất chung
C. Cả a và b đều đúng
D. Cả a và b đều sai
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 5: Chi phí phát hành cổ phiếu đƣợc hạch toán vào tài khoản nào sau đây:
A. TK 635 b
B. TK 641
C. TK 4112
D. TK 811
30/08/2021 10 Lượt xem
Câu 6: Phiếu xuất kho thành phẩm là chứng từ căn cứ ghi nhận:
A. Giảm trị giá thành phẩm trong kho
B. Tăng giá vốn hàng bán
C. Tăng trị giá hàng gởi bán
D. Cả 3 câu trên đều đúng
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kế toán tài chính - Phần 6
- 16 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận