Câu hỏi: Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của nguyên tắc cơ sở dồn tích?

123 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Là số cộng dồn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

B. Là việc ghi sổ ở thời điểm thực tế của việc thu, chi tiền

C. Là việc ghi sổ các NVKT phát sinh có liên quan đến tài sản, nợ phải trả, doanh thu, chi phí ở thời điểm phát sinh mà không dựa vào thời điểm thu, chi..

D. Là việc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tài sản, nợ phải trả, doanh thu, chi phí ở thời điểm thực tế thu tiền, chi tiền mà không căn cứ vào thời điểm phát sinh

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của nguyên tắc giá gốc trong việc ghi nhận giá trị tài sản?

A. Giá kế hoạch của tài sản vào thời điểm lập kế hoạch

B. Giá dự toán của tài sản vào thời điểm lập dự toán

C. Giá trị hợp lí của tài sản vào thời điểm được ghi nhận tức là giá được hình thành khi đơn vị giành được quyền sở hữu tài sản (do mua bán, do tự chế tạo, xây lắp…)

D. Giá trị định mức của tài sản định mức

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cấu thành nên Giá thực tế (giá gốc) của hàng mua ngoài?

A. Giá mua của hàng hoá

B. Chi phí phát sinh trong quá trình mua

C. Chiết khẩu thương mại được hưởng giảm giá hàng mua

D. Các khoản thuế không được hoàn lại.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Nghiệp vụ kinh tế: Đơn vị dùng tiền vay ngắn hạn trả nợ cho người bán phản ánh quan hệ đối ứng nào sau đây?

A. Tăng tài sản, giảm tài sản

B. Tăng tài sản, tăng nợ phải trả

C. Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả

D. Giảm tài sản, tăng nợ phải trả

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Cuối kì, để xác định kết quả kinh doanh, khi kết chuyển chỉ phí tài chính, kế toán ghi định khoản như thế nào?

A. Nợ TK 911/ Có TK 635

B. Nợ TK 632/ Có TK 635

C. Nợ TK 515 / Có TK 635

D. Nợ TK 642/ Có TK 635

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 14
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên