Câu hỏi: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Cuối kỳ, khi kết chuyển các khoản giảm trừ đoanh thu để xác định doanh thu thuẩn bán hàng và cung cấp dịch vụ, kế toán ghi định khoản như thế nào?
A. Nợ TK 5111 / Có TK 521, 531, 532; Có TK 3331
B. Nợ TK 521, 531, 532/ Có TK 5111
C. Nợ TK 511/ Có TK 521, 531, 532
D. Nợ TK 5112 / Có TK 5111
Câu 1: Doanh nghiệp thương mai kế toán hàng tồn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Để phản ánh trị giá mua của hàng xuất bán, kế toán ghi bút toán như thế nào?
A. Nợ TK 632/ Có TK 511
B. Nợ TK 632/ Có TK 157
C. Nợ TK 632/ Có TK 1561
D. Nợ TK 632/ Có TK 1562
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Nội dung nào dưới đây là biểu hiện của nguyên tắc cơ sở dồn tích?
A. Là số cộng dồn các nghiệp vụ kinh tế phát sinh
B. Là việc ghi sổ ở thời điểm thực tế của việc thu, chi tiền
C. Là việc ghi sổ các NVKT phát sinh có liên quan đến tài sản, nợ phải trả, doanh thu, chi phí ở thời điểm phát sinh mà không dựa vào thời điểm thu, chi..
D. Là việc phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến tài sản, nợ phải trả, doanh thu, chi phí ở thời điểm thực tế thu tiền, chi tiền mà không căn cứ vào thời điểm phát sinh
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 3: Theo chuẩn mực kế toán VN số 02, Kế toán sẽ phản ánh giá mua nhập kho của hàng hoá trên số kế toán là giá nào?
A. Giá thực tế (giá gốc)
B. Giá hạch toán
C. Giá kế hoạch
D. Giá thực tế (giá gốc); Giá hạch toán; Giá kế hoạch
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tổn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi bên mua nhận được hàng, đã thanh toán hoặc chấp nhận nợ, kế toán ghi:
A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 5111; Có TK 3331
B. Nợ TK 111, 112, 131 ; Nợ TK 1331 / Có TK 5111
C. Nợ TK 111, 112, 131 ; Nợ TK 3331 / Có TK 5111
D. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 5111; Có TK 1331
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của nguyên tắc giá gốc trong việc ghi nhận giá trị tài sản?
A. Giá kế hoạch của tài sản vào thời điểm lập kế hoạch
B. Giá dự toán của tài sản vào thời điểm lập dự toán
C. Giá trị hợp lí của tài sản vào thời điểm được ghi nhận tức là giá được hình thành khi đơn vị giành được quyền sở hữu tài sản (do mua bán, do tự chế tạo, xây lắp…)
D. Giá trị định mức của tài sản định mức
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 6: Nghiệp vụ kinh tế: Đơn vị dùng tiền vay ngắn hạn trả nợ cho người bán phản ánh quan hệ đối ứng nào sau đây?
A. Tăng tài sản, giảm tài sản
B. Tăng tài sản, tăng nợ phải trả
C. Tăng nợ phải trả, giảm nợ phải trả
D. Giảm tài sản, tăng nợ phải trả
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 14
- 3 Lượt thi
- 40 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán có đáp án
- 736
- 46
- 30
-
48 người đang thi
- 538
- 25
- 30
-
31 người đang thi
- 520
- 13
- 30
-
69 người đang thi
- 492
- 13
- 30
-
96 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận