Câu hỏi: Yếu tố nào dưới đây không phải là yếu tố cấu thành nên Giá thực tế (giá gốc) của hàng mua ngoài?

117 Lượt xem
30/08/2021
3.7 9 Đánh giá

A. Giá mua của hàng hoá

B. Chi phí phát sinh trong quá trình mua

C. Chiết khẩu thương mại được hưởng giảm giá hàng mua

D. Các khoản thuế không được hoàn lại.

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nội dung nào dưới đây không phải là biểu hiện của nguyên tắc thận trọng?

A. Trong việc ghi nhận tài sản có hai sự đánh giá như nhau, sự đánh giá tài sản có giá trị thấp hơn sẽ được lựa chọn

B. Trong việc ghi nhận nợ phải trả, số nợ phải trả nào cao hơn trong 2 cách đánh giá như nhau sẽ được ghi nhận

C. Trong việc ghi nhận doanh thu, chi phí, lãi hay lỗ khi có sự nghi ngờ hợp lí về sự thích hợp của số liệu thay thế thì sẽ lựa chọn theo cách có tác động ít nhất đến lãi ròng

D. Có hai cách lựa chọn khác nhau thì sự lựa chọn có ảnh hưởng xấu tới lãi ròng hay tài sản phải được sử dụng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Phương pháp tổng hợp cân đối của kế toán là gì?

A. Là phương pháp cân đối các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

B. Là phương pháp cộng dồn các NVKT phát sinh

C. Là phương pháp để tổng hợp số liệu từ các số kế toán theo các mối quan hệ cân đối vốn có của đối tượng kế toán cụ thể, từ đó hình thành các chỉ tiêu cần thiết để lập báo cáo tài chính

D. Phương pháp tổng hợp các nghiệp vụ kinh tế phát sinh từ chứng từ kế toán đề vào sổ kế toán

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Doanh nghiệp thương mại kế toán hàng tổn kho theo phương pháp kê khai thường xuyên, tính thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Khi bên mua nhận được hàng, đã thanh toán hoặc chấp nhận nợ, kế toán ghi:

A. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 5111; Có TK 3331

B. Nợ TK 111, 112, 131 ; Nợ TK 1331 / Có TK 5111

C. Nợ TK 111, 112, 131 ; Nợ TK 3331 / Có TK 5111

D. Nợ TK 111, 112, 131 / Có TK 5111; Có TK 1331

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Kết cấu của nhóm Tài khoản chủ yếu phản ánh nguồn vốn phản ánh trong nội dung nào sau đây?

A. Số dư đầu kỳ và cuồi kỳ bên Nợ của Tài khoản. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm trong kỷ bên Có

B. Số dư đầu kỷ bên Nợ, số dư cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Nợ, số phát sinh giảm bên Có

C. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Nợ. Số phát sinh giảm trong kỷ bên Nợ, số phát sinh tăng trong kỳ bên Có

D. Số dư đầu kỳ và cuối kỳ bên Có. Số phát sinh tăng trong kỳ bên Có, số phát sinh giảm trong kỳ bên Nợ

Xem đáp án

30/08/2021 5 Lượt xem

Câu 6: Phương pháp cải chính được dùng để chữa sổ kế toán được áp dụng trong trường hợp nào sau đây?

A. Ghi sai quan hệ đối ứng TK số tiền ghi sai lớn hơn số thực tế phải ghi

B. Số ghi sai nhỏ hơn số thực tế phải ghi

C. Ghi sót NVKT phát sinh

D. Ghi sai trong diễn giải và sai số liệu được phát hiện ngay khi chưa cộng sổ kế toán và không liên quan đến quan hệ đối ứng tài khoản

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Nguyên lý Kế toán - Phần 14
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 40 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên