Câu hỏi: Nhận được hồ sơ của đơn vị A - là đơn vị dự toán thuộc ngân sách trung ương khối C  đề nghị mở tài khoản để giao dịch về kinh phí do ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ bằng hình thức Lệnh chi tiền

111 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Tài khoản của đơn vị A có số hiệu tài khoản bậc 3 là 090.13

B. Tài khoản của đơn vị A có số hiệu tài khoản bậc 3 là 931.01

C. Tài khoản của đơn vị A có số hiệu tài khoản bậc 3 là 931.03

D. Tài khoản của đơn vị A có số hiệu tài khoản bậc 3 là 932.90

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Để tính đúng chỉ tiêu điện báo 13 - “Tồn ngân KBNN bằng VNĐ”, chọn công thức nào dưới đây?

A. Dư Nợ (TK 50 + TK 51)

B. Dư Nợ (TK 50 + TK 511)

C. Số dư Nợ TK 511 + Số dư Nợ TK 512

D. Dư Nợ (TK 50 + TK 511 + TK 512) 

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Phương pháp tính chỉ tiêu điện báo 05 -  “Chi ngân sách trung ương” là:

A. PS Có TK 301 - PS Nợ TK 301

B. PS Nợ TK 30 - PS Có TK 30

C. PS Nợ TK 301.01 - PS Có TK 301.01

D. PS Nợ TK 301 - PS Có TK 301

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Tài khoản 511.02 - Tiền gửi không kỳ hạn của Kho bạc Nhà nước tại ngân hàng thương mại nhà nước, có kết cấu như sau:

A. Bên Nợ phản ánh giá trị ngoại tệ nhập vào Kho bạc

B. Bên Có phản ánh số tiền đã gửi vào Ngân hàng

C. Số dư Nợ phản ánh số tiền Kho bạc Nhà nước còn gửi ở Ngân hàng

D. Cả 3 câu trên đều đúng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Phương pháp tính chỉ tiêu điện báo 11  “Chênh lệch thu – chi NS huyện” là:

A. PS Có TK 721 – PS Nợ TK 321

B. Số dư Có TK 70 – Số dư Nợ TK 30

C. Số dư Có TK 711 – Số dư Nợ TK 311

D. Số dư Có TK 72 – Số dư Nợ TK 32

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Câu 6: Kho bạc Nhà nước không thu phí dịch vụ thanh toán đối với những đơn vị nào?

A. Tiền gửi các đơn vị dự toán

B. Tiền gửi Bảo hiểm xã hội Việt Nam

C. Tiền gửi Quỹ Bảo hiểm y tế

D. Tiền gửi Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm