Câu hỏi: Phương pháp tính chỉ tiêu điện báo 11  “Chênh lệch thu – chi NS huyện” là:

128 Lượt xem
30/08/2021
3.3 6 Đánh giá

A. PS Có TK 721 – PS Nợ TK 321

B. Số dư Có TK 70 – Số dư Nợ TK 30

C. Số dư Có TK 711 – Số dư Nợ TK 311

D. Số dư Có TK 72 – Số dư Nợ TK 32

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong các đối tượng sau đây, đối tượng nào không được hưởng lãi tài khoản tiền gửi tại Kho bạc Nhà nước?

A. Tiền gửi các đơn vị dự toán

B. Tiền gửi Bảo hiểm xã hội Việt Nam

C. Tiền gửi Quỹ Bảo hiểm y tế

D. Tiền gửi Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Tài khoản 40 - Cân đối thu chi ngân sách, được sử dụng để:

A. Tính toán số tồn quỹ của ngân sách các cấp tại mọi thời điểm

B. Phản ánh số thu chi ngân sách bằng hình thức ghi thu  ghi chi

C. Phản ánh tình hình xử lý kết dư ngân sách hàng năm

D. Xác định kết quả hoạt động của quỹ NSNN trong niên độ ngân sách và phản ánh tình hình xử lý kết dư ngân sách hàng năm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Nhận được hồ sơ của đơn vị A - là đơn vị dự toán thuộc ngân sách trung ương khối C  đề nghị mở tài khoản để giao dịch về kinh phí do ngân sách cấp tỉnh hỗ trợ bằng hình thức Lệnh chi tiền

A. Tài khoản của đơn vị A có số hiệu tài khoản bậc 3 là 090.13

B. Tài khoản của đơn vị A có số hiệu tài khoản bậc 3 là 931.01

C. Tài khoản của đơn vị A có số hiệu tài khoản bậc 3 là 931.03

D. Tài khoản của đơn vị A có số hiệu tài khoản bậc 3 là 932.90

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Nhận được hồ sơ của đơn vị C - là đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp huyện  đề nghị mở tài khoản để giao dịch về các hoạt động tài chính khác của đơn vị:

A. Tài khoản của đơn vị C có số hiệu tài khoản bậc 3 là 933.01

B. Tài khoản của đơn vị C có số hiệu tài khoản bậc 3 là 945.90

C. Tài khoản của đơn vị C có số hiệu tài khoản bậc 3 là 921.90

D. Tài khoản của đơn vị C có số hiệu tài khoản bậc 3 là 934.03

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm