Câu hỏi: Tài khoản 631 - Thanh toán vốn giữa Kho bạc Nhà nước tỉnh và Kho bạc Nhà nước huyện, có kết cấu như sau:

149 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Bên Nợ phản ánh số vốn điều chuyển đến

B. Bên Có phản ánh số vốn điều chuyển đi

C. Số dư Nợ phản ánh số vốn nhận được chưa quyết toán

D. Số dư Nợ phản ánh số vốn điều chuyển đi chưa quyết toán

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chế độ điện báo được thực hiện trong các đơn vị Kho bạc Nhà nước bao gồm: 

A. Điện báo ngày và điện báo định kỳ

B. Điện báo định kỳ và điện báo đột xuất

C. Điện báo ngày và điện báo đột xuất

D. Điện báo ngày, điện báo định kỳ và điện báo đột xuất

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Tài khoản 40 - Cân đối thu chi ngân sách, được sử dụng để:

A. Tính toán số tồn quỹ của ngân sách các cấp tại mọi thời điểm

B. Phản ánh số thu chi ngân sách bằng hình thức ghi thu  ghi chi

C. Phản ánh tình hình xử lý kết dư ngân sách hàng năm

D. Xác định kết quả hoạt động của quỹ NSNN trong niên độ ngân sách và phản ánh tình hình xử lý kết dư ngân sách hàng năm

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Tài khoản 502 – Tiền mặt đang chuyển, có kết cấu như sau:

A. Bên Có phản ánh số tiền đang điều chuyển

B. Bên Nợ phản ánh số thu tiền mặt

C. Số dư Có phản ánh số tiền điều chuyển chưa thanh toán

D. Bên Có số tiền đã có biên bản giao nhận theo lệnh điều chuyển tiền

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Phương pháp tính chỉ tiêu điện báo 01  “Thu NSTW” là:

A. PS Nợ TK 701 – PS Có TK 701

B. PS Có TK 70 – PS Nợ TK 70

C. PS Có TK 701.01 – PS Nợ TK 701.01

D. PS Có TK 701 – PS Nợ TK 701

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Kho bạc Nhà nước không thu phí dịch vụ thanh toán đối với những đơn vị nào?

A. Tiền gửi các đơn vị dự toán

B. Tiền gửi Bảo hiểm xã hội Việt Nam

C. Tiền gửi Quỹ Bảo hiểm y tế

D. Tiền gửi Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Phương pháp tính chỉ tiêu điện báo 11  “Chênh lệch thu – chi NS huyện” là:

A. PS Có TK 721 – PS Nợ TK 321

B. Số dư Có TK 70 – Số dư Nợ TK 30

C. Số dư Có TK 711 – Số dư Nợ TK 311

D. Số dư Có TK 72 – Số dư Nợ TK 32

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm