Câu hỏi: Tài khoản 40 - Cân đối thu chi ngân sách, được sử dụng để:
A. Tính toán số tồn quỹ của ngân sách các cấp tại mọi thời điểm
B. Phản ánh số thu chi ngân sách bằng hình thức ghi thu ghi chi
C. Phản ánh tình hình xử lý kết dư ngân sách hàng năm
D. Xác định kết quả hoạt động của quỹ NSNN trong niên độ ngân sách và phản ánh tình hình xử lý kết dư ngân sách hàng năm
Câu 1: Tài khoản 511.02 - Tiền gửi không kỳ hạn của Kho bạc Nhà nước tại ngân hàng thương mại nhà nước, có kết cấu như sau:
A. Bên Nợ phản ánh giá trị ngoại tệ nhập vào Kho bạc
B. Bên Có phản ánh số tiền đã gửi vào Ngân hàng
C. Số dư Nợ phản ánh số tiền Kho bạc Nhà nước còn gửi ở Ngân hàng
D. Cả 3 câu trên đều đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Kho bạc Nhà nước không thu phí dịch vụ thanh toán đối với những đơn vị nào?
A. Tiền gửi các đơn vị dự toán
B. Tiền gửi Bảo hiểm xã hội Việt Nam
C. Tiền gửi Quỹ Bảo hiểm y tế
D. Tiền gửi Quỹ hỗ trợ đầu tư Quốc gia
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Tài khoản 922 Ngoại tệ tạm thu, có kết cấu như sau:
A. Bên Nợ phản ánh số thanh toán các khoản tiền tạm giữ đã được xử lý
B. Bên Nợ phản ánh các khoản tiền tạm giữ chờ xử lý
C. Bên Có phản ánh các khoản tiền tạm giữ chưa có quyết định xử lý
D. Số dư Có phản ánh các khoản tạm thu chưa có quyết định xử lý
30/08/2021 1 Lượt xem
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Tài khoản 631 - Thanh toán vốn giữa Kho bạc Nhà nước tỉnh và Kho bạc Nhà nước huyện, có kết cấu như sau:
A. Bên Nợ phản ánh số vốn điều chuyển đến
B. Bên Có phản ánh số vốn điều chuyển đi
C. Số dư Nợ phản ánh số vốn nhận được chưa quyết toán
D. Số dư Nợ phản ánh số vốn điều chuyển đi chưa quyết toán
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Phương pháp tính chỉ tiêu điện báo 01 “Thu NSTW” là:
A. PS Nợ TK 701 – PS Có TK 701
B. PS Có TK 70 – PS Nợ TK 70
C. PS Có TK 701.01 – PS Nợ TK 701.01
D. PS Có TK 701 – PS Nợ TK 701
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 11
- 0 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận