Câu hỏi: Tài khoản 922  Ngoại tệ tạm thu, có kết cấu như sau:

146 Lượt xem
30/08/2021
3.7 6 Đánh giá

A. Bên Nợ phản ánh số thanh toán các khoản tiền tạm giữ đã được xử lý

B. Bên Nợ phản ánh các khoản tiền tạm giữ chờ xử lý

C. Bên Có phản ánh các khoản tiền tạm giữ chưa có quyết định xử lý

D. Số dư Có phản ánh các khoản tạm thu chưa có quyết định xử lý

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhận được hồ sơ của Liên đoàn Lao động huyện đề nghị mở tài khoản để giao dịch về các hoạt động tài chính khác của đơn vị

A. Tài khoản của Liên đoàn Lao động huyện có số hiệu TK bậc 3 là 933.01

B. Tài khoản của Liên đoàn Lao động huyện có số hiệu TK bậc 3 là 946.90

C. Tài khoản của Liên đoàn Lao động huyện có số hiệu TK bậc 3 là 921.90 

D. Tài khoản của Liên đoàn Lao động huyện có số hiệu TK bậc 3 là 945.03 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Phương pháp tính chỉ tiêu điện báo 01  “Thu NSTW” là:

A. PS Nợ TK 701 – PS Có TK 701

B. PS Có TK 70 – PS Nợ TK 70

C. PS Có TK 701.01 – PS Nợ TK 701.01

D. PS Có TK 701 – PS Nợ TK 701

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Nhận được hồ sơ của đơn vị C - là đơn vị dự toán thuộc ngân sách cấp huyện  đề nghị mở tài khoản để giao dịch về các hoạt động tài chính khác của đơn vị:

A. Tài khoản của đơn vị C có số hiệu tài khoản bậc 3 là 933.01

B. Tài khoản của đơn vị C có số hiệu tài khoản bậc 3 là 945.90

C. Tài khoản của đơn vị C có số hiệu tài khoản bậc 3 là 921.90

D. Tài khoản của đơn vị C có số hiệu tài khoản bậc 3 là 934.03

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Cơ quan điều tra mang gói vàng là tang vật của vụ án, đến Kho bạc đề nghị gửi bảo quản. Sau khi làm thủ tục nhập kho, căn cứ vào chứng từ Phiếu nhập kho kế toán hạch toán:

A. Nợ TK 514.01 / Có TK 921.90

B. Nợ TK 503.01 / Có TK 921.90

C. Nhập TK 04  Kim loại quý, đá quý trong kho

D. Nhập TK 01 - Tài sản giữ hộ

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Phương pháp tính chỉ tiêu điện báo 11  “Chênh lệch thu – chi NS huyện” là:

A. PS Có TK 721 – PS Nợ TK 321

B. Số dư Có TK 70 – Số dư Nợ TK 30

C. Số dư Có TK 711 – Số dư Nợ TK 311

D. Số dư Có TK 72 – Số dư Nợ TK 32

Xem đáp án

30/08/2021 4 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 11
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm