Câu hỏi: Nhà thầu nước ngoài H của Hàn Quốc không thực hiện chế độ kế toán Việt Nam thực hiện ký hợp đồng với doanh nghiệp A ở Việt Nam về cung cấp dây chuyền máy móc, thiết bị kèm theo dịch vụ lắp đặt, vận hành, chạy thử với giá trị 10triệu USD. Tại hợp đồng không tách riêng phần giá trị máy móc thiết bị và giá trị dịch vụ lắp đặt, vận hành, chạy thử. Tỷ lệ (%) tính thuế GTGT/Doanh thu áp dụng là bao nhiêu?

139 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. 10%

B. 2%

C. 5%

D. 3%

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Người nộp thuế tài nguyên là:

A. Tổ chức và cá nhân thu mua tài nguyên

B. Tổ chức và cá nhân khai thácvà thu muatài nguyên

C. Tổ chức và cá nhân khai thác và mua bán tài nguyên chưa qua chế biến

D. Tổ chức và cá nhân mua bán tài nguyên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Doanh nghiệp Việt Nam D ký hợp đồng với Trường Đại học F của Singapore để nhân viên của doanh nghiệp D sang học tại Trường Đại học F.Phát biểu nào sau đây là đúng:

A. Đại học F là đối tượng áp dụng thuế nhà thầu; Doanh nghiệp Việt Nam D có trách nhiệm khai, khấu trừ và nộp thuế nhà thầu thay cho Đại học F

B. Đại học F là đối tượng áp dụng thuế nhà thầu; Doanh nghiệp Việt Nam D không có trách nhiệm khai, khấu trừ và nộp thuế nhà thầu thay cho Đại học F

C. Đại học F là đối tượng không áp dụng thuế nhà thầu; Doanh nghiệp Việt Nam D không có trách nhiệm khai, khấu trừ và nộp thuế nhà thầu thay cho Đại học F

D. Đại học Flà đối tượng không  áp dụng thuế nhà thầu; Doanh nghiệp Việt Nam D có trách nhiệm khai, khấu trừ và nộp thuế nhà thầu thay cho Đại học F

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Trường hợp trong tháng có khai thác tài nguyên nhưng không phát sinh doanh thu bán tài nguyên thì:

A. Không phải kê khai và tính thuế tài nguyên

B. Phải kê khai thuế và tính thuế tài nguyên

C. Phải kê khai sản lượng khai thác nhưng không phải tính thuế tài nguyên

D. Không có cơ sở để trả lời

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đối tượng không chịu thuế BVMT là:

A. Than đá, túi ni lông

B. Xăng, dầu, mỡ nhờn

C. Dung dịch HCFC

D. Hạt nhựa PE

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Giá tính thuế của tài nguyên xuất khẩu là:

A. Giá xuất khẩu tài nguyên (tính theo giá FOB).

B. Giá xuất khẩu tài nguyên (tính theo giá CIF)

C. Giá tính thuế xuất khẩu + thuế xuất khẩu

D. Giá bán đơn vị tài nguyên cùng loại chưa có thuế giá trị gia tăng (tiêu thụ trong nước)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 7
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên