Câu hỏi: Doanh nghiệp nước ngoài X ký hợp đồng cung cấp dịch vụ giám sát khối lượng xây dựng dự án Nhà máy xi măng của doanh nghiệp Việt Nam A. Giá hợp đồng chưa bao gồm thuế GTGT (nhưng đã bao gồm thuế TNDN) là 355.000 USD. Ngoài ra doanh nghiệp Việt Nam A còn thu xếp chỗ ở và làm việc cho nhân viên quản lý của doanh nghiệp nước ngoài X với giá trị chưa bao gồm thuế GTGT là 25.000 USD. Theo hợp đồng, bên Việt Nam chịu trách nhiệm trả thuế thay cho nhà thầu nước ngoài. Biết tỷ lệ (%) tính thuế GTGT/doanh thu của hoạt động dịch vụlà 5%. Doanh thu tính thuế GTGT của nhà thầu X là bao nhiêu?
A. Không tính thuế GTGT
B. 400.000 USD
C. 380.000 USD
D. 355.000 USD
Câu 1: Trường hợp trong tháng có khai thác tài nguyên nhưng không phát sinh doanh thu bán tài nguyên thì:
A. Không phải kê khai và tính thuế tài nguyên
B. Phải kê khai thuế và tính thuế tài nguyên
C. Phải kê khai sản lượng khai thác nhưng không phải tính thuế tài nguyên
D. Không có cơ sở để trả lời
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Đối tượng không chịu thuế BVMT là:
A. Than đá, túi ni lông
B. Xăng, dầu, mỡ nhờn
C. Dung dịch HCFC
D. Hạt nhựa PE
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Doanh nghiệp X của Hongkong cung cấp dịch vụ thu xếp hàng hóa tại cảng ở Hongkong cho đội tàu vận tải quốc tế của doanh nghiệp Việt Nam A. Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Doanh nghiệp X là đối tượng áp dụng thuế nhà thầu; Doanh nghiệp Việt NamA có trách nhiệm khai, khấu trừ và nộp thuế nhà thầu thay cho doanh nghiệp X
B. Doanh nghiệp X là đối tượng áp dụng thuế nhà thầu; Doanh nghiệp Việt Nam A không có trách nhiệm khai, khấu trừ và nộp thuế nhà thầu thay cho doanh nghiệp X
C. Doanh nghiệp Xlà đối tượng không áp dụng thuế nhà thầu; Doanh nghiệp Việt Nam A có trách nhiệm khai, khấu trừ và nộp thuế nhà thầu thay cho doanh nghiệp X
D. Doanh nghiệp X là đối tượng không áp dụng thuế nhà thầu; Doanh nghiệp Việt Nam A không có trách nhiệm khai, khấu trừ và nộp thuế nhà thầu thay cho doanh nghiệp X
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Giá tính thuế của tài nguyên xuất khẩu là:
A. Giá xuất khẩu tài nguyên (tính theo giá FOB).
B. Giá xuất khẩu tài nguyên (tính theo giá CIF)
C. Giá tính thuế xuất khẩu + thuế xuất khẩu
D. Giá bán đơn vị tài nguyên cùng loại chưa có thuế giá trị gia tăng (tiêu thụ trong nước)
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Doanh nghiệp A đang kê khai và nộp thuế tại Chi cục thuế quận 10 (TP. HCM) có một cơ sở khai thác tài nguyên ở tỉnh Bình Dương:
A. Kê khai và nộp thuế Tài nguyêntại Chi cục thuế quận 10 (TP. HCM)
B. Kê khai và nộp thuế Tài nguyêntại Cục thuế TP. HCM
C. Kê khai và nộp thuế Tài nguyêntại Cục thuế tỉnh BìnhDương
D. Kê khai và nộp thuế Tài nguyên tại Bình Dương (do cục thuế tỉnh Bình Dương quyết định sẽ kê khai, nộp thuế tại Cục thuế hay tại chi cục thuế nơi khai thác)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Doanh nghiệp Akhai thác trong tháng 5.000 m3 đá hộc dùng làm nguyên liệu để sản xuất đá 1x2, đá 4x6.Định mức sử dụng đá hộc: 1 m3đá hộc sản xuất được 0,6 m3đá 1x2; 1 m3 đá hộc sản xuất được 0,8 m3đá 4x6.Trongthángsản xuất được 1.800 m3 đá 1x2 và800 m3 đá 4x6. Sản lượng tính thuế tài nguyên là:
A. 2.600 m3
B. 4.000 m3
C. 5.000 m3
D. 7.600 m3
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế - Phần 7
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 30 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Quản lý thuế có đáp án
- 503
- 2
- 30
-
44 người đang thi
- 352
- 1
- 30
-
61 người đang thi
- 276
- 1
- 30
-
94 người đang thi
- 761
- 32
- 30
-
88 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận