Câu hỏi: Một ống chữ U chứa chất lỏng đến khoảng nửa ống. Khi xe chuyển động về phía trước với vận  tốc không đổi, ta quan sát thấy:

286 Lượt xem
30/08/2021
3.5 8 Đánh giá

A. Mực chất lỏng trong ống a dâng cao hơn

B. Mực chất lỏng trong ống b dâng cao hơn

C. Mực chất lỏng trong hai ống bằng nhau

D. Chưa xác định được

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 2: Để thiết lập phương trình vi phân cân bằng của chất lỏng tĩnh người ta xét:

A. Tác động của lực bề mặt lên một vi phân thể tích chất lỏng

B. Tác động của lực khối lên một vi phân thể tích chất lỏng

C. Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một vi phân thể tích chất lỏng

D. Sự cân bằng của lực bề mặt và lực khối tác động lên một thể tích chất  lỏng lớn hữu hạn

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 3: Một at kỹ thuật bằng:

A. 10 mH2O

B. 736 mmHg

C. 9,81.104 Pa

D. Cả 3 đáp án kia đều đúng 

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 4: Chọn câu đúng về áp suất thủy tĩnh:

A. Áp suất thuỷ tĩnh tại một điểm theo các phương khác nhau thì khác nhau.

B.  Áp suất thuỷ tĩnh là đại lượng vô hướng.

C.  Áp suất thuỷ tĩnh là véc tơ nhưng có tính chất như đại lượng vô hướng

D. Áp suất thuỷ tĩnh luôn có giá trị khác không.

Xem đáp án

30/08/2021 8 Lượt xem

Câu 5: Chọn câu đúng trong các câu sau đây về Áp suất tuyệt đối:

A. Áp suất tuyệt đối có giá trị bằng 1at  tại điểm có áp suất là áp suất khí trời.

B. Áp suất dư tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A lớn hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.

C. Áp suất chân không tại A có giá trị > 0, có nghĩa là áp suất tuyệt đối tại A nhỏ hơn áp suất tuyệt đối của khí trời.

D.  Cả 3 đáp án kia đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 7 Lượt xem

Câu 6: Đối với chất lỏng thực ở trạng thái tĩnh:

A. Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với nhiệt độ

B. Ứng suất tiếp không tồn tại

C. Độ nhớt bằng không

D.  Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với trọng lượng chất lỏng

Xem đáp án

30/08/2021 12 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí - Phần 6
Thông tin thêm
  • 3 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên