Câu hỏi: Đối với chất lỏng thực ở trạng thái tĩnh:
A. Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với nhiệt độ
B. Ứng suất tiếp không tồn tại
C. Độ nhớt bằng không
D. Ứng suất tiếp tỷ lệ tuyến tính với trọng lượng chất lỏng
Câu 1: Các lực sau thuộc loại lực bề mặt:
A. Trọng lực
B. Lực ly tâm, áp lực
C. Áp lực, lực ma sát
D. Trọng lực, lực quán tính
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Áp suất thủy tĩnh tại một điểm trong chất lỏng có tính chất:
A. Thẳng góc với diện tích chịu lực.
B. Có đơn vị là Pa.
C. Là lực pháp tuyến của chất lỏng tác dụng lên một đơn vị diện tích.
D. Cả 3 câu kia đều đúng.
30/08/2021 6 Lượt xem
Câu 3: Khi nhiệt độ tăng:
A. Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí tăng.
B. Độ nhớt của các chất thể lỏng và thể khí giảm.
C. Độ nhớt của các chất thể lỏng giảm.
D. Độ nhớt của các chất thể khí giảm.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 4: Hai dạng của phương trình cơ bản thuỷ tĩnh là:
A. Dạng 1: \(p = {p_o} + \gamma h\) Dạng 2: \(z + \frac{p}{\gamma } + \frac{{{u^2}}}{{2g}} = const\)
B. Dạng 1: \(z + \frac{p}{\gamma } + \frac{{{u^2}}}{{2g}} = const\) Dạng 2: \(p = {p_o} - \rho ax - \rho gz\)
C. Dạng 1: \(p = {p_o} + \gamma h\) Dạng 2: \(z + \frac{p}{\gamma } = const\)
D. Dạng 1: \(p = \gamma h\) Dạng 2: \(z + \frac{p}{\gamma } = const\)
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 5: Độ cao đo áp suất dư tại một điểm trong chất lỏng là hd = 15m cột nước. Ap suất dư tại điểm đó bằng:
A. 1,5 at
B. 14 at
C. 1,3 at
D. 2,5 at
30/08/2021 32 Lượt xem
Câu 6: Các lực sau thuộc loại lực khối:
A. Trọng lực, lực ma sát
B. Lực ly tâm, áp lực
C. Áp lực
D. Trọng lực, lực quán tính
30/08/2021 8 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí - Phần 6
- 3 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí có đáp án
- 1.3K
- 13
- 15
-
74 người đang thi
- 866
- 6
- 20
-
97 người đang thi
- 787
- 3
- 20
-
33 người đang thi
- 847
- 5
- 20
-
84 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận