Câu hỏi: Một cái đĩa đồng chất, dao động trong mặt phẳng thẳng đứng, quanh một trục nằm ngang đi qua một điểm trên mép đĩa. Tính chu kì dao động nhỏ của thước theo bán kính R của đĩa (lấy g = 9,8 m/s2, π2 = 9,8).

237 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. \(T = \sqrt {6R}\)

B. \(T = \sqrt {2R}\)

C. \(T =2\pi \sqrt {R}\)

D. \(T =2\pi \sqrt {6R}\)

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Chọn phát biểu nào đúng dưới đây:

A. Phương trình chuyển động cho phép xác định tính chất của chuyển động tại một thời điểm bất kỳ.

B. Phương trình qũi đạo cho biết hình dạng đường đi của vật trong suốt quá trình chuyển động.

C. Biết được phương trình chuyển động, trong một số trường hợp, ta có thể tìm được phương trình qũi đạo và ngược lại.

D. A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Động học nghiên cứu về:

A. Các trạng thái đúng yên và điều kiện cân bằng của vật.

B. Chuyển động của vật, có tính đến nguyên nhân.

C. Chuyển động của vật, không tính đến nguyên nhân gây ra chuyển động.

D. Chuyển động của vật trong mối quan hệ với các vật khác.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Chất điểm chuyển động có đồ thị như hình 1.2. Tại thời điểm t = 4s, chất điểm đang:

A. chuyển động đều.

B. chuyển động nhanh dần.

C. chuyển động chậm dần.

D. đứng yên.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đối tượng nghiên cứu của Vật lý học là:

A. Sự biến đổi từ chất này sang chất khác.

B. Sự sinh trưởng và phát triển của các sự vật hiện tượng.

C. Các qui luật tổng quát của các sự vật hiện tượng tự nhiên.

D. A, B, C đều đúng.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Vật lý đại cương hệ thống những tri thức vật lý cơ bản về những lĩnh vực:

A. Cơ, Nhiệt, Điện, Quang, Vật lý nguyên tử và hạt nhân.

B. Động học, Động lực học, Vật rắn, Điện.

C. Động học, Động lực học, Vật rắn, Điện, Nhiệt. 

D. Động học, Động lực học, Vật rắn, Điện, Chất lưu, Nhiệt.

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 13
Thông tin thêm
  • 19 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Sinh viên