Câu hỏi: Chất điểm chuyển động trong mặt phẳng Oxy với vận tốc \(\overrightarrow v = \overrightarrow i + x\overrightarrow j\) (hệ SI). Ban đầu nó ở gốc tọa độ O. Quĩ đạo của nó là đường:
A. thẳng
B. tròn
C. parabol.
D. hyperbol
Câu 1: Chọn phương án sau đây là sai?
A. Chuyển động và đứng yên là có tính tương đối.
B. Căn cứ vào quĩ đạo, ta có chuyển động thẳng, cong, tròn.
C. Căn cứ vào tính chất nhanh chậm, ta có chuyển động đều, nhanh dần, chậm dần.
D. Chuyển động tròn luôn có tính tuần hoàn, vì vị trí của vật được lặp lại nhiều lần.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 2: Một cái thước, có dạng một thanh đồng chất, dao động trong mặt phẳng thẳng đứng, quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu của thước. Tính chu kì dao động nhỏ của thước theo chiều dài L của thước (lấy g = 9,8 m/s2, π2 = 9,8).
A. \(T = \sqrt {\frac{{8L}}{3}}\)
B. \(T = \sqrt {\frac{{2L}}{3}}\)
C. \(T =2\pi \sqrt {\frac{{2L}}{3}}\)
D. \(T =2\pi \sqrt {\frac{{8L}}{3}}\)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Một cái thước, có dạng một thanh đồng chất, dài 24cm, dao động trong mặt phẳng thẳng đứng, quanh một trục nằm ngang đi qua một đầu của thước. Tính chu kì dao động nhỏ của thước, lấy g = 9,8 m/s2, π2 = 9,8.
A. 0,40s
B. 2,51s
C. 0,80s
D. 5,02s
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 4: Chất điểm chuyển động có đồ thị như hình 1.2. Tại thời điểm t = 4s, chất điểm đang:
A. chuyển động đều.
B. chuyển động nhanh dần.
C. chuyển động chậm dần.
D. đứng yên.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu 5: Xác định dạng qũi đạo của chất điểm, biết phương trình chuyển động: x = 4.e2t; y = 5.e –2t; z = 0 (hệ SI)
A. đường sin
B. hyberbol
C. elíp
D. đường tròn
30/08/2021 12 Lượt xem
Câu 6: Chọn phát biểu nào đúng dưới đây:
A. Phương trình chuyển động cho phép xác định tính chất của chuyển động tại một thời điểm bất kỳ.
B. Phương trình qũi đạo cho biết hình dạng đường đi của vật trong suốt quá trình chuyển động.
C. Biết được phương trình chuyển động, trong một số trường hợp, ta có thể tìm được phương trình qũi đạo và ngược lại.
D. A, B, C đều đúng.
30/08/2021 0 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Vật lý đại cương - Phần 13
- 2 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận