Câu hỏi: Một at kỹ thuật bằng:
A. 10 mH2O
B. 736 mmHg
C. 9,81.104 Pa
D. Cả 3 đáp án kia đều đúng
Câu 1: Chọn câu đúng về áp suất thủy tĩnh:
A. Áp suất thuỷ tĩnh tại một điểm theo các phương khác nhau thì khác nhau.
B. Áp suất thuỷ tĩnh là đại lượng vô hướng.
C. Áp suất thuỷ tĩnh là véc tơ nhưng có tính chất như đại lượng vô hướng
D. Áp suất thuỷ tĩnh luôn có giá trị khác không.
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 2: Một bình hở chứa nước chuyển động ngang chậm dần đều với gia tốc a = -9,81m/s2. Độ nghiêng của mặt thoáng (tg ) bằng:
A. 1/4
B. - 1/4
C. - 1
D. 1
30/08/2021 15 Lượt xem
Câu 3: Hai dạng của phương trình cơ bản thuỷ tĩnh là:
A. Dạng 1: \(p = {p_o} + \gamma h\) Dạng 2: \(z + \frac{p}{\gamma } + \frac{{{u^2}}}{{2g}} = const\)
B. Dạng 1: \(z + \frac{p}{\gamma } + \frac{{{u^2}}}{{2g}} = const\) Dạng 2: \(p = {p_o} - \rho ax - \rho gz\)
C. Dạng 1: \(p = {p_o} + \gamma h\) Dạng 2: \(z + \frac{p}{\gamma } = const\)
D. Dạng 1: \(p = \gamma h\) Dạng 2: \(z + \frac{p}{\gamma } = const\)
30/08/2021 7 Lượt xem
Câu 4: Khi áp suất tăng:
A. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng tăng
B. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng giảm
C. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí tăng
D. Độ nhớt của các chất ở thể lỏng và thể khí giảm
30/08/2021 9 Lượt xem
Câu 5: Các lực sau thuộc loại lực bề mặt:
A. Trọng lực
B. Lực ly tâm, áp lực
C. Áp lực, lực ma sát
D. Trọng lực, lực quán tính
30/08/2021 8 Lượt xem
Câu 6: Các lực sau thuộc loại lực khối:
A. Trọng lực, lực ma sát
B. Lực ly tâm, áp lực
C. Áp lực
D. Trọng lực, lực quán tính
30/08/2021 9 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí - Phần 6
- 3 Lượt thi
- 30 Phút
- 20 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Thủy khí có đáp án
- 1.2K
- 13
- 15
-
47 người đang thi
- 798
- 6
- 20
-
44 người đang thi
- 734
- 3
- 20
-
57 người đang thi
- 797
- 5
- 20
-
46 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận