Câu hỏi: Mỗi câu hỏi trong bộ câu hỏi được thiết kế:

274 Lượt xem
30/08/2021
3.4 10 Đánh giá

A. Cho một mục tiêu nghiên cứu

B. Cho nhiều mục tiêu nghiên cứu

C. Cho nhiều biến số có liên quan

D. Cho một biến số

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Câu hỏi đóng có ưu điểm:

A. Giới hạn người trả lời vào những câu hỏi đặc biệt

B. Dễ xử lý, phân tích vì đã được mã hóa trước

C. Câu trả lời trung thực hơn

D. Danh sách câu trả lời phù hợp với mục tiêu nghiên cứu

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Ý nghĩa của lập kế hoạch nghiên cứu là:

A. Phân công việc cho các điều tra viên được dễ dàng

B. Giúp cho việc dự kiến các kế hoạch cần thiết

C. Xác định được loại thiết kế nghiên cứu

D. Giúp phân tích số liệu dễ dàng

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Ý nghĩa của lập kế hoạch nghiên cứu để:

A. Xác định được loại thiết kế nghiên cứu

B. Giúp phân tích số liệu dễ dàng

C. Chọn mẫu nghiên cứu dễ dàng

D. Tạo cơ sở cho việc lập dự trù kinh phí

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Biểu đồ hình cột liền nhau (histogram) thường được dùng để biểu diễn số liệu của:

A. Biến liên tục

B. Biến liên tục khi đã phân nhóm

C. Biến rời rạc

D. Biến rời rạc khi đã phân nhóm

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Câu hỏi đóng có nhược điểm: 

A. Danh sách câu trả lời thường không phù hợp với ý định người trả lời và thông tin quan trọng có thể bị bỏ sót

B. Danh sách câu trả lời có thể không phù hợp với ý định người trả lời và thông tin quan trọng có thể bị bỏ sót

C. Phân tích tốn thời gian, phải mã hóa lại, đòi hỏi kinh nghiệm

D. Câu hỏi đóng có nội dung không phù hợp với nội dung của cuộc điều tra

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Tiêu chuẩn của một biểu đồ hoặc đồ thị tốt là:

A. Có tên các đơn vị

B. Có đủ các số liệu trong bảng

C. Chỉ ra được sự tương quan giữa các biến

D. Rõ ràng, dễ xem, dễ hiểu, có khả năng tự giải thích cao nhất

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 10
Thông tin thêm
  • 46 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên