Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 2

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 2

  • 30/08/2021
  • 40 Câu hỏi
  • 1.5K Lượt xem

Trắc Nghiệm Hay giới thiệu đến các bạn Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học - Phần 2. Tài liệu bao gồm 40 câu hỏi kèm đáp án thuộc danh mục Môn đại cương. Tài liệu này sẽ giúp các bạn ôn tập, củng cố lại kiến thức để chuẩn bị cho các kỳ thi sắp tới. Mời các bạn tham khảo!

3.8 9 Đánh giá
Cập nhật ngày

28/10/2021

Thời gian

45 Phút

Tham gia thi

112 Lần thi

Câu 1: Loại sai số được ghi nhận bằng tên “kết quả từ những người khoẻ” là:

A. Sai số chọn

B. Sai số do lời khai của đối tượng

C. Sai số do đo lường

D. Sai số nhớ lại

Câu 2: Nguồn gốc của sai số xếp lớp là:

A. Sai số chọn

B. Sai số do lời khai của đối tượng

C. Sai số do đo lường

D. Sai số nhớ lại

Câu 3: Một trong các phương pháp kiểm soát yếu tố nhiễm là:

A. Ngẫu nhiên

B. Sử dụng hệ số kappa \(\left( \kappa \right)\)

C. Phân tích phương sai

D. Xác định chính xác quần thể đích

Câu 4: Một trong các phương pháp kiểm soát yếu tố nhiễm được gọi là:

A. Phân tích phương sai

B. Thu hẹp quần thể nghiên cứu

C. Mở rộng cỡ mẫu

D. Xác định chính xác quần thể đích

Câu 5: Một trong các phương pháp kiểm soát yếu tố nhiễm gọi là:

A. Phân tích phương sai

B. Sử dụng hệ số kappa \(\left( \kappa \right)\)

C. Kết đôi

D. Mở rộng cỡ mẫu

Câu 6: Một trong các phương pháp kiểm soát yếu tố nhiễm tên là:

A. Phân tích phương sai

B. Sử dụng hệ số kappa \(\left( \kappa \right)\)

C. Phân tầng

D. Xác định chính xác quần thể đích

Câu 7: Một trong các phương pháp kiểm soát yếu tố nhiễu là:

A. Phân tích phương sai

B. Sử dụng hệ số kappa \(\left( \kappa \right)\)

C. Chuẩn hoá

D. Xác định chính xác quần thể đích

Câu 8: Sử dụng phương pháp ngẫu nhiên để trung hòa yếu tố nhiễu trong giai đoạn:

A. Thiết kế nghiên cứu

B. Xử lý số liệu

C. Phân tích số liệu

D. Trình bày kết quả

Câu 9: Sử dụng phương pháp thu hẹp quần thể nghiên cứu để trung hòa yếu tố nhiễu trong giai đoạn:

A. Thiết kế nghiên cứu

B. Xử lý số liệu;

C. Phân tích số liệu

D. Trình bày kết quả

Câu 10: Sử dụng phương pháp phân tầng để trung hòa yếu tố nhiễu trong giai đoạn:

A. Thiết kế nghiên cứu

B. Xử lý số liệu

C. Phân tích số liệu

D. Xử lý và phân tích số liệu

Câu 11: Sử dụng phương pháp kết đôi để trung hòa yếu tố nhiễu trong giai đoạn:

A. Thiết kế nghiên cứu

B. Xử lý số liệu

C. Phân tích số liệu

D. Xử lý và phân tích số liệu

Câu 12: Một trong các thông số cần phải dựa vào khi tính cỡ mẫu bằng các công thức là:

A. Mức ý nghĩa thống kê cần thiết để đạt được một kết quả dự đoán

B. Độ đặc hiệu của test phát hiện bệnh

C. Cỡ của quần thể đích

D. Sai số hệ thống

Câu 13: Một trong các thông số cần phải dựa vào khi tính cỡ mẫu bằng các công thức sẽ là:

A. Độ nhậy của test phát hiện bệnh

B. Cỡ của quần thể nghiên cứu

C. Cỡ của quần thể đích

D. Xác suất chấp nhận để kết quả thật chưa biết xảy ra

Câu 14: Một trong các thông số cần phải dựa vào khi tính cỡ mẫu bằng các công thức gọi là:

A. Tầm quan trọng của kết quả nghiên cứu

B. Sai số hệ thống

C. Độ nhậy của test phát hiện bệnh

D. Độ đặc hiệu của test phát hiện bệnh

Câu 15: Một trong các thông số cần phải dựa vào khi tính cỡ mẫu bằng các công thức được gọi là:

A. Độ nhậy của test phát hiện bệnh

B. Độ đặc hiệu của test phát hiện bệnh

C. Tần số mắc bệnh trong quần thể

D. Cỡ của quần thể đích

Câu 16: Một trong các thông số cần phải dựa vào khi tính cỡ mẫu bằng các công thức tên là:

A. Độ nhậy của test phát hiện bệnh

B. Cỡ của quần thể đích

C. Độ đặc hiệu của test phát hiện bệnh

D. Cỡ mẫu liên quan của các nhóm so sánh

Câu 17: Dùng kỹ thuật "Kết đôi" trong thiết kế nghiên cứu bệnh chứng để:

A. Trung hòa yếu tố nhiễu

B. Tăng tính đại diện của mẫu

C. Giảm sai số nhớ lại

D. Giảm sai số đo lường

Câu 18: Dùng thiết kế Thuần tập để:

A. Tăng tính đại diện của mẫu

B. Trung hòa yếu tố nhiễu

C. Giảm sai số chọn

D. Giảm sai số xếp lẫn

Câu 19: Trong nghiên cứu thực nghiệm, dùng phương pháp ngẫu nhiên để chia đối tượng nghiên cứu thành 2 nhóm nhằm:

A. Giảm sai số hệ thống

B. Tăng tính đại diện của mẫu

C. Giảm sai số nhớ lại

D. Trung hòa yếu tố nhiễu

Câu 20: Một trong các loại báo cáo khoa học là:

A. Báo cáo ban đầu, báo cáo khoa học theo tiến độ đề tài

B. Báo cáo nội dung nghiên cứu

C. Báo cáo gửi cơ quan chủ quản

D. Báo cáo gửi cơ quan quan lý

Câu 21: Một trong các loại báo cáo khoa học gọi là:

A. Báo cáo nội dung nghiên cứu

B. Báo cáo tổng kết đề tài

C. Báo cáo gửi cơ quan chủ quản

D. Báo cáo gửi cơ quan quan lý

Câu 22: Một trong các loại báo cáo khoa học được gọi là:

A. Báo cáo nội dung nghiên cứu

B. Báo cáo gửi cơ quan chủ quản

C. Báo cáo gửi cơ quan cung cấp tài chính

D. Báo cáo khoa học để đăng báo

Câu 23: Hình thức trình bày của một báo cáo tổng kết đề tài cần phải theo đúng bản mẫu của:

A. Cơ quan chủ quản

B. Cơ quan quản lý đề tài

C. Cơ quan truyền thông

D. Nội dung nghiên cứu

Câu 24: Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài là:

A. Bìa

B. Tên đề tài

C. Cơ quan chủ trì

D. Cấp quản lý và chủ nhiệm đề tài

Câu 25: Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài tên là:

A. Cơ quan chủ trì

B. Bảng các chữ viết tắt đã dùng trong báo cáo

C. Cấp quản lý và chủ nhiệm đề tài

D. Tên tác giả

Câu 26: Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài gọi là:

A. Cấp quản lý và chủ nhiệm đề tài

B. Tên tác giả

C. Họ và tên cán bộ tham gia nghiên cứu

D. Danh mục các bảng số liệu trong báo cáo

Câu 27: Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài được gọi là:

A. Mở đầu

B. Tên tác giả

C. Cơ quan công tác

D. Danh mục các biểu đồ, hình ảnh minh họa trong báo cáo

Câu 28: Một trong những phần của báo cáo tổng kết đề tài là:

A. Tên tác giả

B. Họ và tên các cán bộ tham gia nghiên cứu

C. Cơ quan công tác

D. Mục lục

Câu 29: Một trong các những của báo cáo tổng kết đề tài tên là:

A. Họ và tên các cán bộ tham gia nghiên cứu

B. Cơ quan công tác

C. Nội dung nghiên cứu

D. Đặt vấn đề

Câu 30: Một trong những phần của báo cáo tổng kết đề tài được gọi là:

A. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài

B. Nhà xuất bản

C. Tên đề tài

D. Cơ quan chủ trì

Câu 31: Một trong những phần của báo cáo tổng kết đề tài tên là:

A. Nội dung nghiên cứu

B. Nhà xuất bản

C. Tên đề tài

D. Phụ lục

Câu 32: Một trong những phần của báo cáo tổng kết đề tài sẽ là:

A. Cơ quan công tác

B. Tổng quan

C. Nội dung nghiên cứu

D. Nhà xuất bản

Câu 33: Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài sẽ là:

A. Tên đề tài

B. Cơ quan chủ trì

C. Đối tượng và phương pháp nghiên cứu

D. Cấp quản lý và chủ nhiệm đề tài

Câu 34: Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài gồm:

A. Cơ quan chủ trì

B. Cấp quản lý và chủ nhiệm đề tài

C. Kết quả nghiên cứu

D. Tên tác giả

Câu 35: Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài bao gồm:

A. Nhà xuất bản

B. Tên đề tài

C. Cơ quan chủ trì

D. Bàn luận

Câu 36: Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài sẽ bao gồm:

A. Nội dung nghiên cứu

B. Nhà xuất bản

C. Tên đề tài

D. Kết luận

Câu 37: Một trong các phần của báo cáo tổng kết đề tài:

A. Cơ quan công tác

B. Nội dung nghiên cứu

C. Nhà xuất bản

D. Đề nghị

Câu 38: Một trong những phần của báo cáo tổng kết đề tài gồm:

A. Nội dung nghiên cứu

B. Cơ quan chủ trì

C. Nhà xuất bản

D. Tài liệu tham khảo

Câu 39: Một trong các phần của báo cáo khoa học để đăng báo là:

A. Tên bài báo

B. Nhà xuất bản

C. Cơ quan công tác

D. Danh mục các bảng số liệu trong bài báo

Câu 40: Một trong các phần của báo cáo khoa học để đăng báo gọi là:

A. Mục tiêu nghiên cứu của đề tài

B. Nhà xuất bản

C. Họ, tên, địa chỉ của tác giả

D. Danh mục biểu đồ trong bài báo

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học

Chủ đề: Bộ câu hỏi trắc nghiệm Phương pháp nghiên cứu khoa học Xem thêm...

Thông tin thêm
  • 112 Lượt thi
  • 45 Phút
  • 40 Câu hỏi
  • Sinh viên