Câu hỏi: Khi thay đổi phương, hướng của dòng chảy trong thiết bị lắng trong trường trọng lực nhằm mục đích gì?  

268 Lượt xem
30/08/2021
3.4 5 Đánh giá

A. Tăng thời gian lưu và tạo lực quán tính

B. Tăng tốc độ lắng và thời gian lưu

C. Giảm thời gian lưu và tạo lực quán tính

D. Tăng thời gian lưu và triệt tiêu lực quán tính

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trong quá trình lọc…:

A. Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán là bã lọc

B. Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán là nước lọc

C. Pha liên tục là nước lọc, pha phân tán cũng là nước lọc

D. Pha liên tục là bã lọc, pha phân tán cũng là bã lọc

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 2: Tăng động lực quá trình lọc bằng cách:

A. Tăng áp suất trước vách ngăn lọc

B. Giảm áp suất trước vách ngăn lọc

C. Tăng áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc

D. Giảm áp suất trước vách ngăn lọc hoặc tăng áp suất sau vách ngăn lọc 

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Quá trình gọi là lọc áp lực khi:

A. Tăng áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén

B. Giảm áp suất trước vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không

C. Giảm áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm chân không

D. Tăng áp suất sau vách ngăn lọc bằng cách dùng bơm hay máy nén

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 4: Lực ly tâm trong máy ly tâm đĩa tạo ra là do:

A. Sự quay của thùng

B. Sự quay của các đĩa

C. Sự quay của vách ngăn cách

D. Sự quay của các ống nhập và tháo liệu

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 5: Tấm chặn được sử dụng trong thiết bị khuấy trộn có tác dụng gì?

A. Không cho tạo thành hình phễu 

B. Không cho tạo dòng chảy xoáy 

C. Không cho tạo dòng chảy rối 

D. Tạo hình phễu

Xem đáp án

30/08/2021 3 Lượt xem

Câu 6: Ống dẫn khí nén thường đặt vị trí nào trong thiết bị khuấy trộn?

A. Trên đáy thiết bị

B. Trên thành thiết bị

C. Trên mặt chất lỏng

D. Giữa khối chất lỏng

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Kỹ thuật thực phẩm - Phần 1
Thông tin thêm
  • 125 Lượt thi
  • 20 Phút
  • 20 Câu hỏi
  • Sinh viên