Câu hỏi: Khi nhận quyết định giao dự toán của đơn vị sử dụng ngân sách, Kế toán dự toán kinh phí ngân sách theo dõi chi tiết đến:

54 Lượt xem
30/08/2021
3.0 5 Đánh giá

A. Mã số đơn vị sử dụng NS, chương, loại, khoản và nhóm mục chi khác

B. Mã số đơn vị sử dụng NS, chương, loại, khoản và nhóm mục

C. Mã số đơn vị sử dụng NS, chương, loại, khoản và nhóm mục chi khác

D. Mã số đơn vị sử dụng NS, chương, loại, khoản, mục và tiểu mục

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Căn cứ vào giấy nộp tiền vào NSNN bằng tiền mặt, Kế toán KBNN hạch toán:

A. Nợ TK 511.01.XX.XXXXX/ Có TK 741.01.XX.XXXXX (chi tiết theo MLNSNN và mã điều tiết thích hợp)

B. Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK 741.01.XX.XXXX (chi tiết theo MLNSNN và mã điều tiết thích hợp)

C. Nợ TK 511.01.XX.XXXXX/ Có TK 701.01.XX.XXXXX (chi tiết theo MLNSNN và mã điều tiết thích hợp)

D. Nợ TK 501.01.XX.XXXXX/ Có TK 701.01.XX.XXXXX (chi tiết theo MLNSNN và mã điều tiết thích hợp)

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 2: Căn cứ lệnh điều chuyển vốn của KBNN Khánh Hòa về việc điều chuyển vốn bằng hình thức chuyển khoản từ KBNN Diên Khánh về KBNN Khánh Hòa, kế toán KBNN Huyện Diên Khánh ghi:

A. Nợ TK 631.01.XX.XXXXX/ Có TK 665.01.XX.XXXXX

B. Nợ TK 631.01.XX.XXXXX/ Có TK 650.01.XX.XXXXX

C. Nợ TK 631.01.XX.XXXXX/ Có TK 511.02.XX.XXXXX

D. Nợ TK 631.01.XX.XXXXX/ Có TK 640.01.XX.XXXXX

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Thời hạn nộp báo cáo tài chính năm của KBNN cấp Huyện được quy định như sau:

A. Chậm nhất là ngày 28/02 năm sau

B. Chậm nhất là ngày 10/03 năm sau

C. Chậm nhất sau 10 ngày kể từ ngày kết thúc thời gian chỉnh lý ngân sách cấp Huyện

D. Chậm nhất là ngày 10/01 năm sau

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Các đơn vị KBNN không được thực hiện thanh toán LKB trong trường hợp:

A. Đơn vị thanh toán chuyển tiền có tài khoản mở tại KB.A có nhu cầu thanh toán chuyển tiền đến đơn vị hưởng mở tài khoản tại KB.B

B. Cả đơn vị thanh toán chuyển tiền và đơn vị hưởng đều không mở tài khoản ở một trong các đơn vị KBNN tham gia thanh toán LKB

C. Đơn vị thanh toán chuyển tiền mở tài khoản tại KB.A, đơn vị hưởng không mở tài khoản tại KB.B nhưng mở tài khoản ở một trong các Ngân hàng, tổ chức Tín dụng cùng trên địa bàn Tỉnh, Thành phố có quan hệ thanh toán bù trừ với KB.B

D. Đơn vị hưởng mở tài khoản tại KB.B, đơn vị thanh toán chuyển tiền không mở tài khoản tại KB.A nhưng mở tài khoản ở một trong các Ngân hàng, tổ chức Tín dụng cùng trên địa bàn Tỉnh, Thành phố có quan hệ thanh toán bù trừ với KB.A

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Khi thực hiện thanh toán bằng tiền mặt phiếu công trái XDTQ năm 1999 do đơn vị KBNN khác phát hành, căn cứ bảng kê thanh toán công trái XDTQ vãng lai nội Tỉnh theo từng KBNN phát hành, kế toán KBNN thanh toán ghi:

A. Nợ TK901.90.XX.XXXXX. Nợ TK612.90.XX.XXXXX Có TK 501.01.XX.XXXXX

B. Nợ TK901.90.XX.XXXXX Nợ TK612.90.XX.XXXXX Có TK 650.01.XX.XXXXX

C. Nợ TK663.04.XX.XXXXX/ Có TK501.01.XX.XXXXX, cuối ngày : Nợ TK650.01.XX.XXXXX/ Có TK663.04.XX.XXXXX

D. Nợ TK663.04.XX.XXXXX/ Có TK501.01.XX.XXXXX, cuối ngày : Nợ TK640.01.XX.XXXXX/ Có TK663.04.XX.XXXXX

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thuế giá trị gia tăng, không kể thuế giá trị gia tăng hàng hóa nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng từ hoạt động xổ số kiến thiết, là khoản thu:

A. NSTW hưởng 100%

B. NSĐP hưởng 100%

C. Phân chia theo tỉ lệ phần trăm (%) giữa NSTW và NSĐP

D. NS Tỉnh hưởng 100%

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 16
Thông tin thêm
  • 0 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm