Câu hỏi: Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm gồm (Điều 43):

147 Lượt xem
30/08/2021
3.6 8 Đánh giá

A. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm cấp xã

B. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm huyện

C. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

D. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm trung ương

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Quy định về số dư Quỹ Dự trữ tài chính ở mỗi cấp NS (Điều 11):

A. Không vượt quá 25% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

B. Không vượt quá 35% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

C. Không vượt quá 45% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

D. Không vượt quá 55% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đơn vị Dự toán cấp II:

A. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp I, được đơn vị dự toán cấp I phân bổ dự toán và giao cho đơn vị dự toán cấp III (trường hợp được ủy quyền của đơn vị dự toán cấp I)

B. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp I, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán và phân bổ dự toán

C. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp I, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán và phân bổ dự toán được giao cho đơn vị dự toán cấp III (trường hợp được ủy quyền của đơn vị dự toán cấp I)

D. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp III, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán và phân bổ dự toán được giao cho đơn vị dự toán cấp III (trường hợp được ủy quyền của đơn vị dự toán cấp I)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Mức tạm cấp ngân sách hàng tháng tối đa ( Điều 51):

A. Không quá mức chi bình quân 01 tháng của năm trước

B. Không quá mức chi bình quân 02 tháng của năm trước

C. Không quá mức chi bình quân 03 tháng của năm trước

D. Không quá mức chi bình quân 04 tháng của năm trước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm toán nhà nước (Điều 23):

A. Thực hiện kiểm toán ngân sách nhà nước và báo cáo kết quả kiểm toán với Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội; gửi báo cáo kiểm toán cho Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội và các cơ quan khác có liên quan theo quy định của Luật Kiểm toán nhà nước

B. Trình Quốc hội báo cáo kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước để Quốc hội xem xét, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước

C. Tham gia với Ủy ban tài chính, ngân sách và các cơ quan khác của Quốc hội, Chính phủ trong việc xem xét, thẩm tra báo cáo về dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương, phương án điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Năm ngân sách được quy định như sau (Điều 14):

A. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 11 năm dương lịch

B. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 01 năm sau

C.  Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm dương lịch

D. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 02 năm sau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Bội chi NSNN (Điều 4):

A. Bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh, cấp huyện

B. Bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

C. Bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 19
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm