Câu hỏi: Đối tượng áp dụng Luật NSNN 2015 (Điều 2):
A. Các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội
B. Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp được ngân sách nhà nước hỗ trợ theo nhiệm vụ Nhà nước giao
C. Các đơn vị sự nghiệp công lập.Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến ngân sách nhà nước
D. Tất cả các phương án trên
Câu 1: Đơn vị dự toán cấp III:
A. Đơn vị trực tiếp sử dụng ngân sách, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán ngân sách
B. Đơn vị trực tiếp sử dụng ngân sách, được đơn vị dự toán cấp I hoặc cấp II giao dự toán ngân sách
C. Đơn vị trực tiếp sử dụng ngân sách, được đơn vị dự toán cấp III giao dự toán ngân sách
D. Đơn vị trực tiếp sử dụng ngân sách, được đơn vị dự toán cấp 0 giao dự toán ngân sách
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước phải được công khai chậm nhất (Điều 15)
A. 05 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 10 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 15 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 20 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Mức tạm cấp ngân sách hàng tháng tối đa ( Điều 51):
A. Không quá mức chi bình quân 01 tháng của năm trước
B. Không quá mức chi bình quân 02 tháng của năm trước
C. Không quá mức chi bình quân 03 tháng của năm trước
D. Không quá mức chi bình quân 04 tháng của năm trước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Mức tưởng vượt thu so với dự toán trường hợp ngân sách trung ương tăng thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương với ngân sách địa phương, ngân sách trung ương trích một phần theo tỷ lệ không quá (Điều 59):
A. 30% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước
B. 30% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm nay
C. 40% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước
D. 40% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm nay
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Bội chi NSNN (Điều 4):
A. Bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh, cấp huyện
B. Bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
C. Bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Quy định về số dư Quỹ Dự trữ tài chính ở mỗi cấp NS (Điều 11):
A. Không vượt quá 25% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên
B. Không vượt quá 35% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên
C. Không vượt quá 45% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên
D. Không vượt quá 55% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 19
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 177
- 8
- 25
-
98 người đang thi
- 171
- 4
- 25
-
53 người đang thi
- 203
- 3
- 25
-
17 người đang thi
- 170
- 3
- 25
-
16 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận