Câu hỏi: Mức bố trí dự phòng trên tổng chi NSNN (Điều 10):

97 Lượt xem
30/08/2021
3.2 6 Đánh giá

A. Từ 2% đến 3% tổng chi ngân sách mỗi cấp

B. Từ 2% đến 4% tổng chi ngân sách mỗi cấp

C. Từ 2% đến 5% tổng chi ngân sách mỗi cấp

D. Từ 2% đến 6% tổng chi ngân sách mỗi cấp

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm toán nhà nước (Điều 23):

A. Thực hiện kiểm toán ngân sách nhà nước và báo cáo kết quả kiểm toán với Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội; gửi báo cáo kiểm toán cho Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội và các cơ quan khác có liên quan theo quy định của Luật Kiểm toán nhà nước

B. Trình Quốc hội báo cáo kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước để Quốc hội xem xét, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước

C. Tham gia với Ủy ban tài chính, ngân sách và các cơ quan khác của Quốc hội, Chính phủ trong việc xem xét, thẩm tra báo cáo về dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương, phương án điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Thời gian điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách (Điều 53):

A. Hoàn thành trước ngày 15 tháng 11 năm sau

B. Hoàn thành trước ngày 30 tháng 11 năm sau

C. Hoàn thành trước ngày 15 tháng 11 năm hiện hành

D. Hoàn thành trước ngày 30 tháng 11 năm hiện hành.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Việc điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách thế nào là đúng (Điều 53):

A. Cơ quan tài chính yêu cầu đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh lại dự toán theo quy định

B. Sau khi thực hiện điều chỉnh dự toán, đơn vị dự toán cấp I gửi cơ quan tài chính cùng cấp để kiểm tra, đồng thời gửi Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để thực hiện

C. Sau khi thực hiện điều chỉnh dự toán, đơn vị dự toán cấp I gửi UBND cùng cấp để kiểm tra, đồng thời gửi Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để thực hiện

D. Đáp án a và b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Tạm ứng Quỹ dự trữ tài chính (Điều 11):

A. Ngân sách cấp tỉnh được tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính của trung ương, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã được tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính của Tỉnh và phải hoàn trả tạm ứng ngay trong năm ngân sách

B. Ngân sách cấp huyện được tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính của Tỉnh và phải hoàn trả tạm ứng ngay trong năm ngân sách tiếp theo

C. Ngân sách cấp xã được tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính của Tỉnh và phải hoàn trả tạm ứng ngay trong năm ngân sách tiếp theo

D. Ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã không được tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính của Tỉnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị Dự toán cấp II:

A. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp I, được đơn vị dự toán cấp I phân bổ dự toán và giao cho đơn vị dự toán cấp III (trường hợp được ủy quyền của đơn vị dự toán cấp I)

B. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp I, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán và phân bổ dự toán

C. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp I, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán và phân bổ dự toán được giao cho đơn vị dự toán cấp III (trường hợp được ủy quyền của đơn vị dự toán cấp I)

D. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp III, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán và phân bổ dự toán được giao cho đơn vị dự toán cấp III (trường hợp được ủy quyền của đơn vị dự toán cấp I)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Mức tưởng vượt thu so với dự toán trường hợp ngân sách trung ương tăng thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương với ngân sách địa phương, ngân sách trung ương trích một phần theo tỷ lệ không quá (Điều 59):

A. 30% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước

B. 30% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm nay

C. 40% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước

D. 40% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm nay

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 19
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm