Câu hỏi: Năm ngân sách được quy định như sau (Điều 14):
A. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 11 năm dương lịch
B. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 01 năm sau
C. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm dương lịch
D. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 02 năm sau
Câu 1: Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm gồm (Điều 43):
A. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm cấp xã
B. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm huyện
C. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
D. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm trung ương
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Yêu cầu lập dự toán ngân sách nhà nước hằng năm (Điều 42):
A. Dự toán ngân sách nhà nước phải tổng hợp theo từng khoản thu, chi và theo cơ cấu chi đầu tư phát triển, chi thường xuyên, chi dự trữ quốc gia, chi trả nợ và viện trợ, chi bổ sung quỹ dự trữ tài chính, dự phòng ngân sách
B. Dự toán ngân sách của đơn vị dự toán ngân sách các cấp được lập phải thể hiện đầy đủ các khoản thu, chi theo đúng biểu mẫu, thời hạn do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định
C. Dự toán chi thường xuyên được lập trên cơ sở nhiệm vụ được giao, nhiệm vụ được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quy định
D. Tất cả các đáp án trên
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Mức tạm cấp ngân sách hàng tháng tối đa ( Điều 51):
A. Không quá mức chi bình quân 01 tháng của năm trước
B. Không quá mức chi bình quân 02 tháng của năm trước
C. Không quá mức chi bình quân 03 tháng của năm trước
D. Không quá mức chi bình quân 04 tháng của năm trước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Mức bố trí dự phòng trên tổng chi NSNN (Điều 10):
A. Từ 2% đến 3% tổng chi ngân sách mỗi cấp
B. Từ 2% đến 4% tổng chi ngân sách mỗi cấp
C. Từ 2% đến 5% tổng chi ngân sách mỗi cấp
D. Từ 2% đến 6% tổng chi ngân sách mỗi cấp
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Mức tưởng vượt thu so với dự toán trường hợp ngân sách trung ương tăng thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương với ngân sách địa phương, ngân sách trung ương trích một phần theo tỷ lệ không quá (Điều 59):
A. 30% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước
B. 30% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm nay
C. 40% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước
D. 40% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm nay
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm toán nhà nước (Điều 23):
A. Thực hiện kiểm toán ngân sách nhà nước và báo cáo kết quả kiểm toán với Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội; gửi báo cáo kiểm toán cho Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội và các cơ quan khác có liên quan theo quy định của Luật Kiểm toán nhà nước
B. Trình Quốc hội báo cáo kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước để Quốc hội xem xét, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước
C. Tham gia với Ủy ban tài chính, ngân sách và các cơ quan khác của Quốc hội, Chính phủ trong việc xem xét, thẩm tra báo cáo về dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương, phương án điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước
D. Tất cả các đáp án trên
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 19
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 202
- 8
- 25
-
42 người đang thi
- 203
- 4
- 25
-
34 người đang thi
- 230
- 3
- 25
-
84 người đang thi
- 204
- 3
- 25
-
22 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận