Câu hỏi: Mức tạm cấp ngân sách hàng tháng tối đa ( Điều 51):

124 Lượt xem
30/08/2021
3.8 5 Đánh giá

A. Không quá mức chi bình quân 01 tháng của năm trước

B. Không quá mức chi bình quân 02 tháng của năm trước

C. Không quá mức chi bình quân 03 tháng của năm trước

D. Không quá mức chi bình quân 04 tháng của năm trước

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Việc điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách thế nào là đúng (Điều 53):

A. Cơ quan tài chính yêu cầu đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh lại dự toán theo quy định

B. Sau khi thực hiện điều chỉnh dự toán, đơn vị dự toán cấp I gửi cơ quan tài chính cùng cấp để kiểm tra, đồng thời gửi Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để thực hiện

C. Sau khi thực hiện điều chỉnh dự toán, đơn vị dự toán cấp I gửi UBND cùng cấp để kiểm tra, đồng thời gửi Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để thực hiện

D. Đáp án a và b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm toán nhà nước (Điều 23):

A. Thực hiện kiểm toán ngân sách nhà nước và báo cáo kết quả kiểm toán với Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội; gửi báo cáo kiểm toán cho Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội và các cơ quan khác có liên quan theo quy định của Luật Kiểm toán nhà nước

B. Trình Quốc hội báo cáo kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước để Quốc hội xem xét, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước

C. Tham gia với Ủy ban tài chính, ngân sách và các cơ quan khác của Quốc hội, Chính phủ trong việc xem xét, thẩm tra báo cáo về dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương, phương án điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Ngân sách Nhà nước là (Điều 4):

A. Toàn bộ các khoản thu của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước

B. Toàn bộ các khoản chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước

C. Toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước

D. Toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Bội chi NS địa phương cấp tỉnh của từng địa phương (Điều 4):

A. Được xác định bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân sách cấp tỉnh không bao gồm chi trả nợ gốc và tổng thu ngân sách cấp tỉnh của từng địa phương

B. Được xác định bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân sách cấp tỉnh không bao gồm chi trả nợ gốc và tổng thu ngân sách cấp huyện của từng địa phương

C. Được xác định bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân sách cấp tỉnh không bao gồm chi trả nợ gốc và tổng thu ngân sách cấp xã của từng địa phương

D. Được xác định bằng chênh lệch nhỏ hơn giữa tổng chi ngân sách cấp tỉnh không bao gồm chi trả nợ gốc và tổng thu ngân sách cấp tỉnh của từng địa phương

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 5: Việc phân bổ và giao dự toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách phải bảo đảm(Điều 50):

A. Đúng với dự toán ngân sách được giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ thu, chi được giao. Đúng chính sách, chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi

B. Phân bổ đủ vốn, kinh phí để thu hồi các khoản đã ứng trước dự toán đến hạn thu hồi trong năm, vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của các nhà tài trợ nước ngoài theo cam kết

C. Đối với phân bổ các khoản bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới phải bảo đảm đúng mục tiêu, đúng đối tượng và thực hiện đúng các cam kết hoặc quy định về bố trí ngân sách địa phương cho mục tiêu đó

D. Tất cả đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Quy định về số dư Quỹ Dự trữ tài chính ở mỗi cấp NS (Điều 11):

A. Không vượt quá 25% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

B. Không vượt quá 35% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

C. Không vượt quá 45% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

D. Không vượt quá 55% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 19
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm