Câu hỏi: Mức tạm cấp ngân sách hàng tháng tối đa ( Điều 51):

85 Lượt xem
30/08/2021
3.8 5 Đánh giá

A. Không quá mức chi bình quân 01 tháng của năm trước

B. Không quá mức chi bình quân 02 tháng của năm trước

C. Không quá mức chi bình quân 03 tháng của năm trước

D. Không quá mức chi bình quân 04 tháng của năm trước

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm gồm (Điều 43):

A. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm cấp xã

B. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm huyện

C. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

D. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm trung ương

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Bội chi NS địa phương cấp tỉnh của từng địa phương (Điều 4):

A. Được xác định bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân sách cấp tỉnh không bao gồm chi trả nợ gốc và tổng thu ngân sách cấp tỉnh của từng địa phương

B. Được xác định bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân sách cấp tỉnh không bao gồm chi trả nợ gốc và tổng thu ngân sách cấp huyện của từng địa phương

C. Được xác định bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân sách cấp tỉnh không bao gồm chi trả nợ gốc và tổng thu ngân sách cấp xã của từng địa phương

D. Được xác định bằng chênh lệch nhỏ hơn giữa tổng chi ngân sách cấp tỉnh không bao gồm chi trả nợ gốc và tổng thu ngân sách cấp tỉnh của từng địa phương

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Bội chi NSNN (Điều 4):

A. Bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh, cấp huyện

B. Bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

C. Bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Đơn vị Dự toán cấp II:

A. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp I, được đơn vị dự toán cấp I phân bổ dự toán và giao cho đơn vị dự toán cấp III (trường hợp được ủy quyền của đơn vị dự toán cấp I)

B. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp I, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán và phân bổ dự toán

C. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp I, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán và phân bổ dự toán được giao cho đơn vị dự toán cấp III (trường hợp được ủy quyền của đơn vị dự toán cấp I)

D. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp III, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán và phân bổ dự toán được giao cho đơn vị dự toán cấp III (trường hợp được ủy quyền của đơn vị dự toán cấp I)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Mức bố trí dự phòng trên tổng chi NSNN (Điều 10):

A. Từ 2% đến 3% tổng chi ngân sách mỗi cấp

B. Từ 2% đến 4% tổng chi ngân sách mỗi cấp

C. Từ 2% đến 5% tổng chi ngân sách mỗi cấp

D. Từ 2% đến 6% tổng chi ngân sách mỗi cấp

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 6: Tạm ứng Quỹ dự trữ tài chính (Điều 11):

A. Ngân sách cấp tỉnh được tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính của trung ương, ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã được tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính của Tỉnh và phải hoàn trả tạm ứng ngay trong năm ngân sách

B. Ngân sách cấp huyện được tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính của Tỉnh và phải hoàn trả tạm ứng ngay trong năm ngân sách tiếp theo

C. Ngân sách cấp xã được tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính của Tỉnh và phải hoàn trả tạm ứng ngay trong năm ngân sách tiếp theo

D. Ngân sách cấp huyện và ngân sách cấp xã không được tạm ứng từ quỹ dự trữ tài chính của Tỉnh

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 19
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm