Câu hỏi: Mức tạm cấp ngân sách hàng tháng tối đa ( Điều 51):

119 Lượt xem
30/08/2021
3.8 5 Đánh giá

A. Không quá mức chi bình quân 01 tháng của năm trước

B. Không quá mức chi bình quân 02 tháng của năm trước

C. Không quá mức chi bình quân 03 tháng của năm trước

D. Không quá mức chi bình quân 04 tháng của năm trước

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức, đơn vị trong việc lập dự toán ngân sách hằng năm (Điều 45):

A. Cơ quan thu các cấp ở địa phương xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước trên địa bàn gửi cơ quan thu cấp trên, cơ quan tài chính cùng cấp. Cơ quan thu ở trung ương xây dựng dự toán thu ngân sách nhà nước theo lĩnh vực được giao phụ trách, gửi Bộ Tài chính để tổng hợp, lập dự toán ngân sách nhà nước

B. Cơ quan, tổ chức, đơn vị, chủ đầu tư lập dự toán thu, chi ngân sách trong phạm vi nhiệm vụ được giao, báo cáo cơ quan quản lý cấp trên để tổng hợp báo cáo cơ quan tài chính cùng cấp

C. Cơ quan tài chính các cấp ở địa phương xem xét dự toán ngân sách của các cơ quan, tổ chức, đơn vị cùng cấp, dự toán ngân sách địa phương cấp dưới; chủ trì phối hợp với cơ quan liên quan trong việc tổng hợp, lập dự toán ngân sách địa phương, phương án phân bổ ngân sách cấp mình báo cáo Ủy ban nhân dân cùng cấp

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Đối tượng áp dụng Luật NSNN 2015 (Điều 2):

A. Các cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị và các tổ chức chính trị - xã hội

B. Các tổ chức chính trị xã hội - nghề nghiệp, tổ chức xã hội, tổ chức xã hội - nghề nghiệp được ngân sách nhà nước hỗ trợ theo nhiệm vụ Nhà nước giao

C. Các đơn vị sự nghiệp công lập.Các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến ngân sách nhà nước

D. Tất cả các phương án trên

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Nhiệm vụ, quyền hạn của Kiểm toán nhà nước (Điều 23):

A. Thực hiện kiểm toán ngân sách nhà nước và báo cáo kết quả kiểm toán với Quốc hội, Ủy ban thường vụ Quốc hội; gửi báo cáo kiểm toán cho Chủ tịch nước, Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ, Hội đồng dân tộc, Ủy ban của Quốc hội và các cơ quan khác có liên quan theo quy định của Luật Kiểm toán nhà nước

B. Trình Quốc hội báo cáo kiểm toán quyết toán ngân sách nhà nước để Quốc hội xem xét, phê chuẩn quyết toán ngân sách nhà nước

C. Tham gia với Ủy ban tài chính, ngân sách và các cơ quan khác của Quốc hội, Chính phủ trong việc xem xét, thẩm tra báo cáo về dự toán ngân sách nhà nước, phương án phân bổ ngân sách trung ương, phương án điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước

D. Tất cả các đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Quy định về số dư Quỹ Dự trữ tài chính ở mỗi cấp NS (Điều 11):

A. Không vượt quá 25% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

B. Không vượt quá 35% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

C. Không vượt quá 45% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

D. Không vượt quá 55% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước phải được công khai chậm nhất (Điều 15)

A. 05 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân

B. 10 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân

C. 15 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân

D. 20 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Thời gian điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách (Điều 53):

A. Hoàn thành trước ngày 15 tháng 11 năm sau

B. Hoàn thành trước ngày 30 tháng 11 năm sau

C. Hoàn thành trước ngày 15 tháng 11 năm hiện hành

D. Hoàn thành trước ngày 30 tháng 11 năm hiện hành.

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 19
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm