Câu hỏi: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước phải được công khai chậm nhất (Điều 15)
A. 05 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân
B. 10 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân
C. 15 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân
D. 20 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân
Câu 1: Ngân sách Nhà nước là (Điều 4):
A. Toàn bộ các khoản thu của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước
B. Toàn bộ các khoản chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước
C. Toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được dự toán và thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước
D. Toàn bộ các khoản thu, chi của Nhà nước được thực hiện trong một khoảng thời gian nhất định do cơ quan nhà nước có thẩm quyền quyết định để bảo đảm thực hiện các chức năng, nhiệm vụ của Nhà nước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Bội chi NSNN (Điều 4):
A. Bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh, cấp huyện
B. Bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
C. Bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 3: Cơ quan nào giám sát ngân sách nhà nước của cộng đồng (Điều 16):
A. Hội đồng nhân dân địa phương
B. UBND các cấp
C. Sở Tài chính
D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam các cấp
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Mức tạm cấp ngân sách hàng tháng tối đa ( Điều 51):
A. Không quá mức chi bình quân 01 tháng của năm trước
B. Không quá mức chi bình quân 02 tháng của năm trước
C. Không quá mức chi bình quân 03 tháng của năm trước
D. Không quá mức chi bình quân 04 tháng của năm trước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Đơn vị Dự toán cấp II:
A. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp I, được đơn vị dự toán cấp I phân bổ dự toán và giao cho đơn vị dự toán cấp III (trường hợp được ủy quyền của đơn vị dự toán cấp I)
B. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp I, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán và phân bổ dự toán
C. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp I, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán và phân bổ dự toán được giao cho đơn vị dự toán cấp III (trường hợp được ủy quyền của đơn vị dự toán cấp I)
D. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp III, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán và phân bổ dự toán được giao cho đơn vị dự toán cấp III (trường hợp được ủy quyền của đơn vị dự toán cấp I)
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Mức tưởng vượt thu so với dự toán trường hợp ngân sách trung ương tăng thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương với ngân sách địa phương, ngân sách trung ương trích một phần theo tỷ lệ không quá (Điều 59):
A. 30% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước
B. 30% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm nay
C. 40% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước
D. 40% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm nay
30/08/2021 2 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 19
- 1 Lượt thi
- 30 Phút
- 25 Câu hỏi
- Người đi làm
Cùng chủ đề Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án
- 177
- 8
- 25
-
35 người đang thi
- 171
- 4
- 25
-
23 người đang thi
- 203
- 3
- 25
-
46 người đang thi
- 170
- 3
- 25
-
69 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận