Câu hỏi: Mức tưởng vượt thu so với dự toán trường hợp ngân sách trung ương tăng thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương với ngân sách địa phương, ngân sách trung ương trích một phần theo tỷ lệ không quá (Điều 59):

119 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. 30% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước

B. 30% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm nay

C. 40% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước

D. 40% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm nay

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Báo cáo dự toán ngân sách nhà nước phải được công khai chậm nhất (Điều 15)

A. 05 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân

B. 10 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân

C. 15 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân

D. 20 ngày làm việc kể từ ngày Chính phủ gửi đại biểu Quốc hội, UBND gửi đại biểu Hội đồng nhân dân

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Cơ quan nào phải công khai thủ tục NSNN (Điều 15):

A. Chỉ có cơ quan thu

B. Chỉ có cơ quan tài chính

C. Chỉ có cơ quan Kho bạc Nhà nước

D. Gồm cả cơ quan thu, cơ quan tài chính và Kho bạc Nhà nước

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 3: Bội chi NS địa phương cấp tỉnh của từng địa phương (Điều 4):

A. Được xác định bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân sách cấp tỉnh không bao gồm chi trả nợ gốc và tổng thu ngân sách cấp tỉnh của từng địa phương

B. Được xác định bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân sách cấp tỉnh không bao gồm chi trả nợ gốc và tổng thu ngân sách cấp huyện của từng địa phương

C. Được xác định bằng chênh lệch lớn hơn giữa tổng chi ngân sách cấp tỉnh không bao gồm chi trả nợ gốc và tổng thu ngân sách cấp xã của từng địa phương

D. Được xác định bằng chênh lệch nhỏ hơn giữa tổng chi ngân sách cấp tỉnh không bao gồm chi trả nợ gốc và tổng thu ngân sách cấp tỉnh của từng địa phương

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Câu 4: Mức tạm cấp ngân sách hàng tháng tối đa ( Điều 51):

A. Không quá mức chi bình quân 01 tháng của năm trước

B. Không quá mức chi bình quân 02 tháng của năm trước

C. Không quá mức chi bình quân 03 tháng của năm trước

D. Không quá mức chi bình quân 04 tháng của năm trước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Đơn vị Dự toán cấp II:

A. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp I, được đơn vị dự toán cấp I phân bổ dự toán và giao cho đơn vị dự toán cấp III (trường hợp được ủy quyền của đơn vị dự toán cấp I)

B. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp I, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán và phân bổ dự toán

C. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp I, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán và phân bổ dự toán được giao cho đơn vị dự toán cấp III (trường hợp được ủy quyền của đơn vị dự toán cấp I)

D. Đơn vị cấp dưới đơn vị dự toán cấp III, được đơn vị dự toán cấp I giao dự toán và phân bổ dự toán được giao cho đơn vị dự toán cấp III (trường hợp được ủy quyền của đơn vị dự toán cấp I)

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Bội chi NSNN (Điều 4):

A. Bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh, cấp huyện

B. Bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

C. Bao gồm bội chi ngân sách trung ương và bội chi ngân sách địa phương cấp tỉnh

Xem đáp án

30/08/2021 1 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 19
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm