Câu hỏi: Mức tưởng vượt thu so với dự toán trường hợp ngân sách trung ương tăng thu so với dự toán từ các khoản thu phân chia giữa ngân sách trung ương với ngân sách địa phương, ngân sách trung ương trích một phần theo tỷ lệ không quá (Điều 59):

151 Lượt xem
30/08/2021
3.8 9 Đánh giá

A. 30% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước

B. 30% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm nay

C. 40% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm trước

D. 40% của số tăng thu nhưng không vượt quá số tăng thu so với mức thực hiện năm nay

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Năm ngân sách được quy định như sau (Điều 14):

A. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 11 năm dương lịch

B. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 01 năm sau

C.  Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm dương lịch

D. Bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 và kết thúc vào ngày 31 tháng 02 năm sau

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 2: Việc điều chỉnh dự toán đã giao cho các đơn vị sử dụng ngân sách thế nào là đúng (Điều 53):

A. Cơ quan tài chính yêu cầu đơn vị dự toán cấp I điều chỉnh lại dự toán theo quy định

B. Sau khi thực hiện điều chỉnh dự toán, đơn vị dự toán cấp I gửi cơ quan tài chính cùng cấp để kiểm tra, đồng thời gửi Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để thực hiện

C. Sau khi thực hiện điều chỉnh dự toán, đơn vị dự toán cấp I gửi UBND cùng cấp để kiểm tra, đồng thời gửi Kho bạc Nhà nước nơi giao dịch để thực hiện

D. Đáp án a và b

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 3: Mức tạm cấp ngân sách hàng tháng tối đa ( Điều 51):

A. Không quá mức chi bình quân 01 tháng của năm trước

B. Không quá mức chi bình quân 02 tháng của năm trước

C. Không quá mức chi bình quân 03 tháng của năm trước

D. Không quá mức chi bình quân 04 tháng của năm trước

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 4: Việc phân bổ và giao dự toán cho các đơn vị sử dụng ngân sách phải bảo đảm(Điều 50):

A. Đúng với dự toán ngân sách được giao cả về tổng mức và chi tiết theo từng lĩnh vực, nhiệm vụ thu, chi được giao. Đúng chính sách, chế độ, tiêu chuẩn, định mức chi

B. Phân bổ đủ vốn, kinh phí để thu hồi các khoản đã ứng trước dự toán đến hạn thu hồi trong năm, vốn đối ứng các dự án sử dụng vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) của các nhà tài trợ nước ngoài theo cam kết

C. Đối với phân bổ các khoản bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên cho ngân sách cấp dưới phải bảo đảm đúng mục tiêu, đúng đối tượng và thực hiện đúng các cam kết hoặc quy định về bố trí ngân sách địa phương cho mục tiêu đó

D. Tất cả đáp án trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 5: Quy định về số dư Quỹ Dự trữ tài chính ở mỗi cấp NS (Điều 11):

A. Không vượt quá 25% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

B. Không vượt quá 35% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

C. Không vượt quá 45% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

D. Không vượt quá 55% dự toán chi ngân sách hằng năm của cấp đó, không bao gồm số chi từ nguồn bổ sung có mục tiêu từ ngân sách cấp trên

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Câu 6: Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm gồm (Điều 43):

A. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm cấp xã

B. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm huyện

C. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương

D. Kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm quốc gia và kế hoạch tài chính - ngân sách nhà nước 03 năm trung ương

Xem đáp án

30/08/2021 2 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Trắc nghiệm thi nghiệp vụ Kế toán kho bạc nhà nước có đáp án - Phần 19
Thông tin thêm
  • 1 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 25 Câu hỏi
  • Người đi làm