Câu hỏi: Hãy xác định nhu cầu về vốn lưu động năm kế hoạch của công ty A, cho biết số liệu như sau: -Năm báo cáo: tỷ lệ nhu cầu vốn lưu động trên doanh thu thuần là 20% , doanh thu thuần là 1.800 triệu đồng - Năm kế hoạch: Giảm tỷ lệ nhu cầu VLĐ 5%, doanh thu thuần là 2.000 triệu đồng
A. 300 triệu đồng
B. -300 triệu đồng
C. 270 triệu đồng
D. - 270 triệu đồng
Câu 1: Hãy xác định nguyên giá bình quân của tài sản cố định phải tính khẩu hao trong năm kế hoạch cho biết số liệu như sau: - Năm báo cáo: Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có là 3000 triệu đồng - Năm kế hoạch, tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau: +Đầu tháng hai sử dụng thêm 1 tài sản cố định dùng trong kinh doanh có nguyên giá 40 triệu +Đầu tháng chín thuê vận hành 1 tài sản cố định có nguyên giá: 160 triệu đồng, tiến thuê 5 triệu đồng tháng
A. 3.495 triệu đồng
B. 2.505 triệu đồng
C. 3.548,33 triệu đồng
D. 3.441,67 triệu đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để két luận trong đoạn văn sau: Một doanh nghiệp có chi phí cố định ở mức cao, nếu doanh nghiệp đó chỉ thực hiện tiêu thụ một khối lượng sản phẩm dưới điểm hoà vốn thì doanh nghiệp đó sẽ bị thua lỗ lớn hơn so với doanh nghiệp có chi phí cố định mức thấp hơn (các nhân tố về giá cả, điều kiện thị trường.. vv... không đổi)
A. Chưa đủ thông tin để kết luận lượng
B. Sai
C. Đúng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu sản xuất?
A. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn thành phẩm
B. Vốn sản phẩm dở dang, vốn vẻ chí phí trả trước, vốn bán thành phẩm
C. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, và vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ, dụng cụ, vốn thành phẩm
D. Vốn thành phẩm, vốn bằng tiến, vốn về chi phí trả trước
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 4: Hãy xác định nguồn vốn lưu động thường xuyên của công ty Hoa Ly trong năm N, cho biết số liệu trong bảng cân đối kế toán tại ngày 31/12N của công ty như sau: - Tài sản ngắn hạn: 2.890 triệu đồng, trong đó: tiến và tương đương tiền là 100 triệu đồng, hàng tồn kho 2.010 triệu đồng, nợ phải thu 780 triệu đồng - Nợ phải trả: 4.450 triệu đồng, trong đó: nợ ngắn hạn 2.450 triệu đồng, nợ dài hạn: 2.000 triệu đồng
A. 440 triệu đồng
B. 890 triệu đồng
C. 130 triệu đồng
D. 100 triệu đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Hãy xác định mức hạ giá thành sản xuất sản phẩm có thể so sánh được của doanh nghiệp sản xuất,cho biết số liệu như sau: -Kỳ kế hoạch: Sản lượng tiêu thụ 500 sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị: 250,000 - Kỹ gốc: Sản lượng tiêu thụ 480 sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị: 254.000
A. 3.080.000
B. 4.000.000
C. 2.000.000
D. 3.000.000
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Hãy xác định giá vốn của hàng bán ra trong kỳ của doanh nghiệp A trong năm báo cáo, cho biết số liệu về tình hình sản xuất và tiêu thụ sản phẩm như sau: - Sản phẩm tổn kho đấu kỳ: 5.000 sản phẩm, kỳ này tiêu thụ được 4.000 sản phẩm. - Sản xuất trong kỳ: 10.000 sản phẩm, kỳ này tiêu thụ được 8.000 sản phẩm. - Tồn kho cuối kỳ: 3.000 sản phẩm. - Giá thành sản xuất kỳ này: 1.000đ/sản phẩm, kỳ trước cao hơn 10% so với kỳ này c. 12000000 đồng d. 13200000 đồng
A. 12.400.000 đồng
B. 12.000.000 đồng
C. 12.000.000 đồng
D. 13.200.000 đồng
30/08/2021 1 Lượt xem

Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 457
- 11
- 40
-
82 người đang thi
- 412
- 5
- 40
-
59 người đang thi
- 352
- 3
- 40
-
87 người đang thi
- 419
- 4
- 40
-
47 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận