Câu hỏi: Hãy xác định nguyên giá bình quân của tài sản cố định phải tính khẩu hao trong năm kế hoạch cho biết số liệu như sau: - Năm báo cáo: Tổng nguyên giá tài sản cố định hiện có là 3000 triệu đồng - Năm kế hoạch, tình hình tăng, giảm tài sản cố định như sau: +Đầu tháng hai sử dụng thêm 1 tài sản cố định dùng trong kinh doanh có nguyên giá 40 triệu +Đầu tháng chín thuê vận hành 1 tài sản cố định có nguyên giá: 160 triệu đồng, tiến thuê 5 triệu đồng tháng
A. 3.495 triệu đồng
B. 2.505 triệu đồng
C. 3.548,33 triệu đồng
D. 3.441,67 triệu đồng
Câu 1: Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu dự trữ sản xuất?
A. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ, dụng cụ, vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác
B. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ, dụng cụ, vốn về sản phẩm đở dang
C. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, và vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vón công cụ, dụng cụ, vốn thành phẩm
D. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vốn công cụ, dụng cụ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 2: Hãy xác định mức khấu hao theo phương pháp số dư giảm dần có điều chỉnh trong hai năm sử dung tài sản, cho biết số liệu như sau: Giá mua của tài sản cố định ghi trên hoá đơn thanh toán: 245 triệu đồng Chi phí vận chuyển: 5 triệu đồng - Tuổi thọ kỹ thuẬT của tài sản: 7 năm - Doanh nghiệp xác định thời gian tính khấu hao tài sản cố định: 5 năm phù hợp với quy định của bộ tài chính)
A. Mức khấu hao tài sản cố định năm thứ nhất: 100 triệu đồng Mức khấu hao tài sản cố định năm thứ hai: 60 triệu đồng
B. Mức khấu hao tài sản cố định năm thứ nhất: 35 triệu đồng. Mức khẩu hao tài sản cố định năm thứ hai: 35 triệu đồng
C. Móc khấu hao tài sản cố định năm thứ nhất: 98 triệu đồng Mức khấu hao tài sản cố định năm thứ hai: 58.8 triệu đồng
D. Múc khấu hao tài sản cố định năm thứ nhất: 100 triệu đồng Mức khấu hao tài sản cố định năm thứ hai: 58,8 triệu đồng
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hãy xác định mức hạ giá thành sản xuất sản phẩm có thể so sánh được của doanh nghiệp sản xuất,cho biết số liệu như sau: -Kỳ kế hoạch: Sản lượng tiêu thụ 500 sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị: 250,000 - Kỹ gốc: Sản lượng tiêu thụ 480 sản phẩm, giá thành sản xuất đơn vị: 254.000
A. 3.080.000
B. 4.000.000
C. 2.000.000
D. 3.000.000
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Những TSCĐ nào sau đây không phải tính khấu hao?
A. Những TSCĐ thuê vận hành. Những TSCĐ thuộc dự trữ Nhà nước giao cho doanh nghiệp giữ hộ
B. Những TSCĐ ngừng hoạt động để sửa chữa lớn
C. Những TSCÐ không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Những TSCĐ đã khẩu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh
D. Những TSCÐ không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Những TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh. Những TSCĐ thuê vận hành. Những TSCĐ thuộc dự trữ Nhà nước giao cho doanh nghiệp giữ hộ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 5: Một doanh nghiệp có hiệu suất sử dụng vốn cố định trong kỳ bằng 2,0 điều đó có nghĩa là gì?
A. Một đống Mn cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đống lợi nhuận thuần
B. Một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ thi gia tạo ra 2,0đóng doanh thu thuần
C. Năng lực quản lý vốn có định của doanh nghiệp là thấp
D. Một đồng vốn có định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đồng doanh thu thuần và một đồng vốn cố định của doanh nghiệp trong kỳ tham gia tạo ra 2,0 đồng lợi nhuận thuần
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 6: Hãy xác định hiệu suất sử dụng tài sản cố định trong năm N, cho biết số liệu như sau: -Doanh thu thuần: 2500 triệu đồng. Nguyên giá TSCĐ bình quản: 500 triệu đồng - Số khẩu hao luỹ kế: 275 triệu đồng. Lợi nhuận sau thuế TNDN: 420 triệu đồng
A. 5 lần
B. 9,09 lần
C. 11,11 lần
D. 10,11 lần
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Cùng chủ đề Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án
- 512
- 11
- 40
-
15 người đang thi
- 480
- 5
- 40
-
87 người đang thi
- 409
- 3
- 40
-
82 người đang thi
- 482
- 4
- 40
-
22 người đang thi
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận