Câu hỏi: Hãy xác định tỷ lệ khấu hao tổng hợp bình quân của tài sản cố định trong năm N, cho biết số liệunhư sau: - Tổng nguyên giá TSCĐ: 1.600 triệu đồng - Nguyên giá TSCĐ giữ hộ nhà nước :100 triệu đồng - Các TSCĐ dùng cho kinh doanh xếp theo nhóm như sau: + Nhóm 1: Nguyên giá 500 triệu đồng, tỷ lệ khẩu hao 12%/năm + Nhóm 2: Nguyên giá 1.000 triệu đồng, tỷ lệ khấu hao 15%/năm
A. 14%
B. 13,13%
C. 12,35%
D. 12%
Câu 1: Hãy chọn cặp cụm từ đúng nhất điển vào những chỗ trống trong đoạn văn sau: Quyển tự chủ về tài chính của doanh nghiệp bao hàm hai nội đung chủ yếu: Quyền ....(1)... của doanh nghiệp đối với tài sản, vốn liếng của mình và ...(2).. … về nghĩa vụ tài chính của doanh nghiệp đối với Nhà nước, khách hàng, người lao động và các đối tác khác của doanh nghiệp:
A. (1- sử dụng), (2 - trách nhiệm )
B. (l- sở hữu), (2 - trách nhiệm)
C. (1- chi phối), (2 - trách nhiệm)
D. (1+ định đoạt), (2 - thực hiện )
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 2: Những TSCĐ nào sau đây không phải tính khấu hao?
A. Những TSCĐ thuê vận hành. Những TSCĐ thuộc dự trữ Nhà nước giao cho doanh nghiệp giữ hộ
B. Những TSCĐ ngừng hoạt động để sửa chữa lớn
C. Những TSCÐ không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Những TSCĐ đã khẩu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh
D. Những TSCÐ không tham gia vào hoạt động sản xuất kinh doanh. Những TSCĐ đã khấu hao hết nhưng vẫn sử dụng vào hoạt động kinh doanh. Những TSCĐ thuê vận hành. Những TSCĐ thuộc dự trữ Nhà nước giao cho doanh nghiệp giữ hộ
30/08/2021 2 Lượt xem
Câu 3: Hãy xác định lợi nhuận trước thuế thu nhập doanh nghiệp của công ty A trong năm báo cáo với số liệu như sau: -Doanh thu sản phẩm A: 800 triệu đồng, chi phí sản xuất 600 triệu đồng, chi phí bán hàng và chi phí quản lý phân bổ cho sản phẩm A là 10% chi phí sản xuất -Doanh thu sản phẩm B: 900 triệu đồng, chi phí sản xuất 800 triệu đồng, chi phí bán hàng và chi phí quản lý tính bằng 10% chi phí sản xuất - Thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp: 20%
A. 140 triệu đồng
B. 20 triệu đồng
C. 160 triệu đồng
D. 128 triệu đồng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 4: Trong các loại vốn lưu động sau, loại vốn nào thuộc khâu lưu thông?
A. Vốn sản phẩm dở dang, vốn về chỉ phí trả trước
B. Vốn thành phẩm, vốn bằng tiền, vốn về chi phí trả trước
C. Vốn thành phẩm, vốn hàng hoá mua ngoài, vốn bằng tiền, vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác, vốn trong thanh toán bao gồm những khoản phải thu và tạm ứng
D. Vốn nguyên liệu, vật liệu chính, vốn vật liệu phụ, vốn nhiên liệu, vốn phụ tùng thay thế, vớn công cụ, dụng cụ, vốn đầu tư ngắn hạn về chứng khoán và các loại khác
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 5: Trong các chỉ phí sau đây, chi phí là chí phí biến đổi?
A. Chi phí tiến lương cho công nhân trực tiếp sản xuất
B. Chi phí tiền lương cho người lái xe giám đốc
C. Chi phí thuê xe
D. Chi phí khấu hao theo phương pháp khấu hao đường thẳn
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu 6: Phát biểu sau đúng, sai, hay chưa đủ thông tin để kết luận trong đoạn văn sau: Nếu một doanh nghiệp nào đó có số lượng sản phẩm tiêu thụ lớn và tương đối ổn định thì doanh nghiệp đó nên đầu tư vào máy móc thiết bị
A. Sai
B. Chưa đủ thông tin để kết luận
C. Đúng
30/08/2021 1 Lượt xem
Câu hỏi trong đề: Ôn tập trắc nghiệm Tài chính doanh nghiệp có đáp án - Phần 14
- 0 Lượt thi
- 60 Phút
- 40 Câu hỏi
- Sinh viên
Chia sẻ:
Đăng Nhập để viết bình luận