Câu hỏi: Giá trị dinh dưỡng chính của các hạt ngũ cốc là:

203 Lượt xem
30/08/2021
3.6 7 Đánh giá

A. Cung cấp protid chủ yếu cho cơ thể

B. Cung cấp lipit chủ yếu cho cơ thể 

C. Cung cấp protid và lipid chủ yếu

D. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể

Đăng Nhập để xem đáp án
Câu hỏi khác cùng đề thi
Câu 1: Cá là thực phẩm khó bảo quản nhưng không phải vì lý do này:

A. Chứa nhiều nước trong thành phần của nó 

B. Nhiều đường cho vi khuẩn xâm nhập vào thịt cá

C. Chứa nhiều acid béo chưa no nên dễ bị oxy hoá 

D. Chứa nhiều yếu tố vi lượng

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 2: Protid của cá dễ hấp thu và đồng hóa hơn protid của thịt vì lý do:

A. Protid của cá không có elastin và collagen 

B. Tổ chức liên kết ở cá thấp và phân phối đều

C. Protid của cá không có elastin, tổ chức liên kết thấp và phân phối đều

D. Cá có đầy đủ acid amin cần thiết hơn thịt

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 3: Thịt có thể là nguồn lây các bệnh do vi khuẩn và ký sinh trùng nếu sử dụng không đảm bảo vệ sinh. Các bệnh đó là:

A. Bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu, sán lá gan

B. Sán dây, giun móc , bệnh lợn đóng dấu

C. Sán lá gan, giun xoắn, bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu 

D. Bệnh lao, than, bệnh lợn đóng dấu, sán dây và giun xoắn

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 4: Một chế độ ăn nhiều chất xơ có tác dụng (tìm một ý sai):

A. Làm phân đào thải nhanh nên chuyển hóa lipid, glucid được đẩy mạnh

B. Làm tăng nhu động ruột nên gây ra ỉa chảy 

C. Làm giảm nguy cơ mắc các bệnh táo bón, trĩ

D. Làm giảm nguy mắc các bệnh ung thư trực tràng, sỏi mật

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 5: Đặc điểm chung của khoai củ là:

A. Nghèo chất dinh dưỡng

B. Giá trị sinh năng lượng thấp

C. Cung cấp năng lượng chủ yếu cho cơ thể 

D. Nghèo chất dinh dưỡng và giá trị sinh năng lượng thấp

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Câu 6: Protid của gạo có giá trị sinh học cao hơn:

A. Thịt, cá

B. Bột mỳ và ngô

C. Sữa, trứng 

D. Rau quả

Xem đáp án

30/08/2021 0 Lượt xem

Chưa có bình luận

Đăng Nhập để viết bình luận

Bộ câu hỏi trắc nghiệm môn Dinh dưỡng học - Phần 7
Thông tin thêm
  • 8 Lượt thi
  • 30 Phút
  • 30 Câu hỏi
  • Sinh viên